Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3 cặp từ trái nghĩa chỉ hành động của con người
Khóc >< cười
Đứng >< ngồi
Lên >< xuống
KHÓC - CƯỜI
ĐỨNG - NGỒI
LÊN - XUỐNG
kí tên người làm
=)
( Đề bài hình như sai hay sao ý , " sáng nắng chiều mưa " chứ )
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa :
a) Sáng nắng , chiều mưa
- Cặp từ trái nghĩa là : nắng - mưa
b) Yêu nên tốt , ghét nên xấu
- Cặp từ trái nghĩa là : yêu - ghét ; tốt - xấu
c) Của ít lòng nhiều
- Cặp từ trái nghĩa là : ít - nhiều
d) Một miếng khi đói bằng một gói khi no
- Cặp từ trái nghĩa là : đói - no
e) Lên thác xuống ghềnh
- Cặp từ trái nghĩa là : lên - xuống
Cái này mk học rồi nên chắc chắn 100% lun là Sáng với chiều không trái nghĩa với nhau
~ Hok tốt ! ~
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa sau:
a,Sớm nắng, chiều mưa.
- Cặp từ trái nghĩa là: nắng - mưa.
b,Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
- Cặp từ trái nghĩa là: yêu - ghét, tốt - xấu.
c,Của ít lòng nhiều.
- Cặp từ trái nghĩa là: ít - nhiều.
d,Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
- Cặp từ trái nghĩa là: đói - no.
e,Lên thác, xuống ghềnh.
- Cặp từ trái nghĩa là: lên - ghềnh.
Từ trái nghĩa với từ chết: sống
Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục
Từ trái nghĩa với từ chết : bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....
# Chúc bạn học tốt!
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
Cặp từ trái nghĩa:học giỏi-học kém;chăm học-lười biếng;cẩn thận-cẩu thả.
Bạn chọn 1 trong các câu của mình nhé!
-Bạn Minh học giỏi nên cô giáo đã cho bạn kèm các bạn học kém.
-Bạn Dũng chăm học nhưng lại lười biếng làm việc nhà.
-Bạn Linh cẩn thận chứ không cẩu thả như bạn Long.
1. Lợi bất cập hại
2. Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng
3. Én bay thấp mưa ngập cầu ao, én bay cao mưa rào lại tạnh
4. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
5. Ăn thật, làm giả
tiến - lùi
đứng lên - ngồi xuống
mở - đóng
hít vào - thở ra
ngủ-thức
tiến-lùi
đứng-ngồi
hít vào - thở ra