K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:

 - Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực

10 tháng 4 2022

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

10 tháng 4 2022

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ

nhân loại

19 tháng 12 2021

vậy thôi à

 

16 tháng 2 2022

Tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năngtài hoa.

16 tháng 2 2022

tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng,...

a. nhân dân, công nhân, nhân tài, nhân loại, nhân quyền

b. nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa

10 tháng 1 2023

nhân tài

10 tháng 1 2023

Nhân tài

3 tháng 4 2022

nhân hậu,nhân từ,nhân đức, nhân ái ,..v,v

3 tháng 4 2022

mơ đê

19 tháng 6 2023

- 2 từ ghép có nghĩa phân loại:

+ nhỏ: nhỏ bé, nhỏ con.

+ sáng: sáng giá, sáng ngời.

+ lạnh: lạnh giá, lạnh tanh.

- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp:

+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ xíu.

+ sáng: sáng sủa, sáng lạng.

+lạnh: lạnh nhạt, lạnh toát, lạnh giá, lạnh buốt

-1 từ láy:

+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn

+ sáng: sáng sủa

+ lạnh: lạnh lẽo, lành lạnh

 

19 tháng 6 2023

Mình cho hơi nhiều từ bạn tham khảo nhé

 

1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)