Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Z gồm các ion HOOC-CH2-NH3+, Na+ và SO42–. Bảo toàn điện tích:
nGly+ = 0,35 × 2 - 0,5 = 0,2 mol ||⇒ m = 0,2 × 76 + 0,5 × 23 + 0,35 × 96 = 60,3(g).
Chọn đáp án C
Z gồm các ion HOOC-CH2-NH3+, Na+ và SO42–. Bảo toàn điện tích:
nGly+ = 0,35 × 2 - 0,5 = 0,2 mol ||⇒ m = 0,2 × 76 + 0,5 × 23 + 0,35 × 96 = 60,3(g).
Chọn đáp án C
Z gồm các ion HOOC-CH2-NH3+, Na+ và SO42–. Bảo toàn điện tích:
nGly+ = 0,35 × 2 - 0,5 = 0,2 mol ||⇒ m = 0,2 × 76 + 0,5 × 23 + 0,35 × 96 = 60,3(g).
Chọn đáp án C
7,55 gam peptit thủy phân cho 0,05 mol Gly + 0,025 mol Ala và 0,025 mol Val.
{0,05 mol Gly + 0,025 mol Ala và 0,025 mol Val} + 0,02 mol NaOH + 0,1 mol HCl → m gam chất rắn + 0,02 mol H 2 O
||→ cần chú ý Gly, Ala và Val là các amino axit nên chúng là chất rắn khi cô cạn.
Gly + HCl → C 2 H 5 N O 2 H C l (không sinh H 2 O hay gì khác ngoài muối)
||→ BTKL có m = 7,55 + 0,025 × 3 × 18 + 0,02 × 40 + 0,1 × 36,5 – 0,02 × 18 = 12,99 gam.
Chọn đáp án A
► Quy E về C 2 H 3 N O , C H 2 v à H 2 O ⇒ n C 2 H 3 N O = n N a O H = 0,2 mol.
⇒ T gồm 0,2 mol C 2 H 4 N O 2 N a và x mol C H 2 ⇒ đốt cho 0,1 mol N 2 ; (0,3 + x) mol C O 2
và (0,4 + x) mol H 2 O ⇒ 0,1 + (0,3 + x) + (0,4 + x) = 0,94 mol.
||⇒ x = 0,07 mol ⇒ n A l a = n C H 2 = 0,07 mol ⇒ n G l y = 0,2 – 0,07 = 0,13 mol.
► Ta có: X + 2Y → A + (1 + 2 – 1 = 2) H 2 O ⇒ thủy phân E cũng như thủy phân A + 2 H 2 O
n G l y : n A l a = 13 : 7 = 13k : 7k k ∈ N * ⇒ ∑gốc a.a = 20k || ∑lkpeptit = 9 ⇒ ∑mắt xích = 11.
||⇒ 1 × 9 + 2 × 2 ≤ 20k ≤ 1 × 2 + 2 × 9 = 20 ⇒ k = 1 ⇒ E + (13 + 7 – 1 = 19)H₂O → 13Gly + 7Ala.
⇒ X + 3Y + 17 H 2 O → 13Gly + 7Ala ⇒ n X = 0,01 mol; n Y = 0,02 mol.
● Gọi số mắt xích trong X và Y là a và b ⇒ a + b = 11; n N a O H = 0,01a + 0,02b = 0,2 mol.
||⇒ giải hệ có: a = 2; b = 9 ||● Do X được cấu tạo từ cả Gly và Ala
⇒ X là GlyAla ⇒ tỉ lệ mol Gly và Ala trong X là 1 : 1
Đáp án C
Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)
x+y = nNaOH = 0,2 (1)
Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)
=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)
Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07
=> Gly/Ala = 13/7
Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O
Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1
Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)
12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)
X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02
X: GlyuAla2-u (0,01 mol)
Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)
nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6
X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3
Đáp án C
Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)
x+y = nNaOH = 0,2 (1)
Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)
=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)
Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07
=> Gly/Ala = 13/7
Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O
Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1
Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)
12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)
X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02
X: GlyuAla2-u (0,01 mol)
Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)
nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6
X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3
Đáp án C
Giả sử có x mol Gly-Na (C2H4O2Na) và y mol Ala-Na (C3H6O2Na)
x+y = nNaOH = 0,2 (1)
Khi đốt cháy muối thu được: Na2CO3 (0,1 mol), CO2 (2x+3y-0,1 mol), H2O (2x+3y mol)
=> 2x+3y-0,1+2x+3y=0,84 (2)
Giải (1) (2) => x = 0,13; y = 0,07
=> Gly/Ala = 13/7
Gộp peptit: X + 2Y → (Gly13Ala7)k + 2H2O
Tổng số liên kết peptit trong X-Y-Y là 20k-1
Mà 12 (X có 8, Y có 1) ≤ Số liên kết peptit X-Y-Y ≤ 19 (khi X có 1, Y có 8)
12 ≤ 20k-1 ≤ 19 => 0,65≤ k≤ 1 => k = 1 đạt được khi X có 1 và Y có 8 lk peptit (X là đipeptit, Y là nonapeptit)
X-Y-Y là Gly13Ala7 (0,01 mol) => nX = 0,01; nY = 0,02
X: GlyuAla2-u (0,01 mol)
Y: GlyvAla9-v (0,02 mol) (u≤2; v≤8)
nGly = 0,01u+0,02v = 0,13 => u = 1; v = 6
X là Gly-Ala; Y là Gly6Ala3
Đáp án C
nNaOH = 0,5 mol
nH2SO4 = 0,35 mol
Bảo toàn nguyên tố Na : nNa2SO4 = 0,25 mol
Bảo toàn nguyên tố S → nmuối hữu cơ = 0,35-0,25=0,1 mol
→m = 0,25.142 + 0,1.248=60,3 g