Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Các thí nghiệm có thoát khí là:
(a) thoát khí CO.
(b) thoát khí NH3.
(d) thoát khí SO2.
(e) thoát khí CH4.
Các thí nghiệm có thoát khí là:
(a) thoát khí CO.
(b) thoát khí NH3.
(d) thoát khí SO2.
(e) thoát khí CH4.
=> Chọn đáp án B.
Chọn B
Vì: (a) NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + H2O + CO2↑
(b) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → 2NH3↑+ BaCO3↓
c) Fe2O3 + 6HNO3 đặc, nóng → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
d) 2P + 5H2SO4 đặc, nóng → 2H3PO4 + 5SO2↑ + 2H2O
e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑
=> Có 4 thí nghiệm thu được khí
Chọn B
(1) NaCl tt + H2SO4đặc → < 250 ° NaHSO4 + HCl↑;
2NaCl + H2SO4đặc → ⩾ 400 ° C Na2SO4 + 2HCl↑
(2) CO2 + Ca(OH)2dư → CaCO3↓ + H2O
(3) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
(4) PbS + HCl Không phản ứng.
(5) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑
⇒ gồm các thí nghiệm (1), (3) và (5)
Chọn đáp án A
(a) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. Xảy ra ure + nước
(b) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Xảy ra
(c) Cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Xảy ra
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.(Phản ứng sinh rs kết tủa Ag3PO4)
(e) Cho quặng apatit vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng.(có xảy ra đây là phản ứng điều chế phân lân supephotphat)
(f) Sục khí Flo vào nước nóng. Cho khí O2
(1) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(3) Đun nóng dung dịch NaHCO3.
(4) Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH.
(5) Cho mẫu Na vào dung dịch KHCO3.
ĐÁP ÁN B
Đáp án D
Xét từng thí nghiệm:
(1) CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → BaCO3 + NH3
(3) Fe2O3 + 2HNO3 → 2Fe(NO3)3 + H2O
(4) 2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
(5) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
(6) Phèn chua có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Nước cứng toàn phần: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.
Nên khi cho phèn chua vào, có kết tủa tạo thành CaSO4, MgSO4, CaCO3,..
Có thể có quá trình thủy phân của Al3+ có H+ tạo khí với HCO3-, nhưng phản ứng xảy ra chậm và có thể không có khí thoát ra nếu Al3+ phản ứng hết.
(7) Nếu thiếu H+ thì không có khí thoát ra vì: H+ + CO32- → HCO3-