Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Sửa travel agency => travel agent.
Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.
travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).
Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài.
Xinh chào, tên của mình là Anna. Đây là bức ảnh của gia đình mình. Gia đình mình có tất cả 6 thành viên: bà mình, ông mình, mẹ mình, ba mình, anh trai mình và mình. Đó là ông bà của mình. Họ đã già và đã về hưu rồi!
Xin chào ! Tên mình là Anna. Đây là bức ảnh của gia đình mình. Gia đình mình có tất cả 6 thành viên : bà mình, ông mình mẹ mình, bố mình, anh trai và mình. Đó là ông bà của mình. Họ đã già và đã về hưu rồi !
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi giống mẹ, trong khi đó em trai tôi lại giống bố.
A. Tôi giống mẹ, trong khi đó em trai tôi giống bố.
B. Tôi giống mẹ, trong khi đó em trai tôi nối nghiệp bố.
C. Tôi giống mẹ, trong khi đó em trai tôi nhờ cậy bố.
D. Tôi giống mẹ, trong khi đó em trai tôi tiếp đón bố.
Đáp án C
Kiến thức về câu tường thuật
Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian trong câu tường thuật:
next afternoon => the following afternoon.
Các đáp án còn lại sai cách chuyển.
Tạm dịch: Họ đã hỏi tôi liệu tôi có làm việc vào chiều hôm sau.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. carter (v): cung cấp thực phẩm và đồ uống cho một sự kiện
B. give (v): cho, tặng
C. entitle somebody to something: trao ai quyền làm gi
D. supply (v): cung cấp
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
A. In contrast: Ngược lại B. However: Tuy nhiên
C. Moreover: Hơn thế nữa D. On the whole: Nhìn chung
Tam dịch:
"They made working there fun even when we had to deal with customers who got on our nerves. (27)______, working there was a great experience which I will never forget” (Họ khiến cho công việc vui vẻ hơn ngay cả khi chúng tôi phải đối phó với những khách hàng khó tính. Nhìn chung, làm việc ở đấy cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.)
Dịch bài:
Công việc đầu tiên của tôi là trợ lý bán hàng tại một cửa hàng bách hóa lớn. Tôi muốn làm việc bán thời gian, bởi vì tôi vẫn đang học ở trường đại học và tôi chỉ có thể làm việc một vài buổi tối một tuần.
Tôi đã xem qua quảng cáo trên từ báo địa phương. Tôi nhớ cuộc phỏng vấn giống như vừa mới xảy ra ngày hôm qua. Anh giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn. Anh ấy hỏi tôi nhiều câu hỏi làm tôi ngạc nhién bởi vì tất cả những gi tôi muốn là làm công việc bán hàng. Một giờ sau, tôi được thông báo rằng tôi đã được nhận và đã được giao một hợp đồng để ký kết. Tôi đã được đào tạo mười ngày trước khi tôi đảm nhiệm chức vụ của mình. Ngoài ra, với tư cách là nhân viên, tôi được hưởng một số quyền lợi, kể cả giảm giá.
Khi tôi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm về phần đồ chơi. Tôi thực sự rất thích nó ở đó và tôi thích thử các đồ chơi khác nhau. Tôi cũng ngạc nhiên về sự thân thiện của các đồng nghiệp. Họ khiến cho công việc vui vẻ hơn ngay cả khi chúng tôi phải đối phó với những khách hàng khó tính. Nhìn chung, làm việc ở đấy cho tôi một kinh nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.
Đáp án D
CHỦ ĐỀ về JOBS
Kiến thức về từ loại
A. personal (adj): cá nhân
B. personable (adj): duyên dáng
C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng
D. personnel (n): bộ phận nhân sự
personnel manager: giám đốc nhân sự
1/Our parents took us to Cambodia last summer vacation.
=> We were taken to Cambodia by our parents last summer vacation.
2/ There was a picture of a bear on his cap.
=> His cap had a picture of a bear.
3/Phong is about my brother's height.
=>My brother is about Phong's height.
4/She helps me with my stamp collection.
=> She helps me to collect some stamps.
1) We were taken to Cambodia by our parents last summer vacation.
2) His cap had a picture of a bear.
Kiến thức kiểm tra: Câu tường thuật
Động từ tường thuật “asked” chia ở thì quá khứ đơn
=> các động từ trong câu tường thuật cũng chia ở quá khứ => loại A, D
Công thức tường thuật câu hỏi nghi vấn: asked + O + if/whether + S + V (lùi 1 thì)
Tạm dịch: Họ đã hỏi tôi liệu anh trai tôi có đang làm việc ở Luân Đôn không.
Chọn C