Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
People think that + S + Ved/ V2
= It + is + thought that + S + Ved/ V2
= S + is/ am/ are thought + to have Ved/ V3
Tạm dịch: Mọi người nghĩ rằng Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại vào năm 1915.
A. sai thì động từ: had invented => invented
B. sai thì động từ: invent => have invented
C. sai ngữ pháp: thought => is thought
D. Alexander Graham Bell được cho là đã phát minh ra điện thoại vào năm 1915
Đáp án A
“Khi xe ô tô được phát minh, tôi không nghĩ rằng bất cứ ai có thể tiên đoán được nó sẽ thay đổi thế giới như thế nào”
Câu này dịch nghĩa ra ta thấy “How” thích hợp với ý nghĩa câu
Chọn A Câu đề bài: Trước khi máy tia hột bông được sáng chế ra năm 1974, các nông dân Mĩ đã dùng sáp rẻ tiền để lấy hạt ra khỏi các sợi bông.
Trong câu có 2 mệnh đề thời gian trước sau (có từ Before), mệnh đề ngay sau before sẽ xảy ra trước, nên mệnh đề còn lại được chia lùi thì.
Thay bằng: was invented.
Chọn D.
Đáp án D
Vì trước dấu gạch có động từ remove. Vì thế sau nó cần một danh từ
Trong 4 đáp án thì chỉ có A, C, D là danh từ.
Trong đó:
A. pollution: sự ô nhiễm. Đây là danh từ không đếm được vì thế không có dạng số nhiều. Đáp án này sai về dạng từ.
C. polluting: việc gây ô nhiễm. Đây là danh động từ. Đáp án này không hợp nghĩa.
D. pollutant: chất ô nhiễm. Đáp án này phù hợp.
Dịch: Các nhà khoa học và kĩ sư đã phát minh ra những thiết bị tách chất ô nhiễm ra khỏi các chất thải công nghiệp.
Đáp án A
Kiến thức: cấu trúc câu
Giải thích:
Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause (simple present/ simple past or present perfect)
Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause
Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)
Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.
A
Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause (simple present/ simple past or present perfect)
Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause
Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)
=> đáp án A
Tạm dịch: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.
Đáp án C
Giải thích:
Include something = To be inclusive of something (v) bao gồm cái gì
Động từ include ở đây chỉ để bổ sung thêm thông tin, không có tác dụng làm động từ chính nên ta chia ở dạng mệnh đề rút gọn. Vì ở chủ động nên dùng including.
Dịch nghĩa. Louis Pasteur sáng chế ra quy trình tiệt trùng và phát triển vacxin cho một số bệnh, trong đó có bệnh dại.
Đáp án A
Giải thích: operate on (v) phẫu thuật trên bộ phận nào đó của cơ thể
Dịch nghĩa. Tôn Thất Tùng, người tiên phong trong phẫu thuật gan, đã sáng chế ra một công nghệ được đặt theo tên ông, dành cho việc phẫu thuật gan.
Đáp án : C
Điện thoại đã được phát minh… -> việc phát minh là bị động thời quá khứ