K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2022

Run

25 tháng 2 2022

run

25 tháng 2 2022

taught

25 tháng 2 2022

taught

26 tháng 2 2023

Bạn tham khảo nha!

Sử dụng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành là thì thường diễn tả điều gì đó về quá khứ có liên quan đến hiện tại. Nó có thể diễn tả một trải nghiệm trong quá khứ có ý nghĩa quan trọng đến hiện tại, hoặc nó có thể đề cập đến một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại, hoặc nó có thể diễn tả một hành động gần đây tạo ra hậu quả trong thời điểm hiện tại.

Cấu trúc Chúng ta tạo thì hiện tại hoàn thành bằng cách sử dụng động từ 'have' và quá khứ phân từ của động từ:

“You have finished.”

Để đặt câu hỏi, chúng ta đảo từ 'have' và chủ ngữ:

“Have you finished?”

Và để tạo ra các hình thức phủ định, chúng ta thêm 'not':

“You haven’t finished.”

Biến thể nhỏ duy nhất của điều này là với ngôi thứ ba số ít yêu cầu có thay vì có.

"She has finished."

Với thì hiện tại hoàn thành, chúng ta thường sử dụng các cách diễn đạt thời gian chưa hoàn thành như:

today, this week, this year, in my life.

Chúng ta cũng thường sử dụng các trạng từ:

yet, already, just, ever và never trong các câu hiện tại hoàn thành.

Và khi chúng ta nói về những hành động hoặc tình huống chưa hoàn thành, chúng ta sử dụng for và since.

 Hãy cùng xem chi tiết ba tình huống chính mà chúng ta sử dụng thì Hiện tại hoàn thành và xem một số ví dụ.

1) Hành động gần đây

Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động gần đây hoặc để hỏi xem có điều gì đó đã xảy ra gần đây không. Nó thường được dùng với những từ như just, already, yet, still.

Jack’s asked me to marry him! I’m so happy!

Jack đã yêu cầu tôi kết hôn với anh ấy! Tôi rất vui!

(Hành động đã kết thúc trong quá khứ gần đây – hệ quả hiện tại.)

Have you finished reading the newspaper yet? Ann’s just called. She’s missed her bus and will be here late.

Bạn đọc báo xong chưa? Ann vừa gọi. Cô ấy đã lỡ xe buýt và sẽ đến đây muộn.

2) Kinh nghiệm sống

Chúng ta cũng có thể dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về những việc quan trọng mà chúng ta đã làm. Trong trường hợp này chúng ta thường dùng ever và never.

I’ve been to Canada. Have you ever been there?

Tôi đã đến Canada. Đã bao giờ bạn được không?

How many times have you travelled abroad?

Bạn đã đi du lịch nước ngoài bao nhiêu lần?

He’s won a lot of competitions during his sports career.

Anh ấy đã thắng rất nhiều cuộc thi trong sự nghiệp thể thao của mình.

3) Hành động chưa hoàn thành

Cách dùng thứ ba của thì hiện tại hoàn thành là diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại. Với thì này chúng ta sử dụng for và since. 

He’s worked here for 18 years.

Anh ấy đã làm việc ở đây 18 năm.

We’ve lived in the city center since 2008.

Chúng tôi đã sống ở trung tâm thành phố từ năm 2008.

How long have you known Pablo?

Bạn biết Pablo bao lâu rồi?

-Sử dụng thì hiện tại hoàn thành ở dạng bị động

Trong các ví dụ trên, chúng ta đã xem xét thì hiện tại hoàn thành ở dạng chủ động, nghĩa là chủ ngữ là người hoặc vật thực hiện hành động.

Khi chúng ta sử dụng dạng bị động, chúng ta tập trung sự chú ý vào cái gì hoặc ai nhận một hành động (đối tượng). Chúng ta sử dụng thể bị động trong hầu hết các thì trong tiếng Anh và tạo ra nó bằng cách sử dụng động từ 'to be'.

Ví dụ, ở thì hiện tại đơn:

ACTIVE: People collect the goods..

PASSIVE: The goods are collected.

Trong quá khứ đơn giản, câu trở thành:

ACTIVE: People collected the goods yesterday.

PASSIVE: The goods were collected yesterday.

Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành ở dạng bị động vì tất cả những lý do giống như chúng ta sử dụng nó ở dạng chủ động – để nói về những hành động, trải nghiệm gần đây và những hành động/tình huống đang diễn ra. Ở dạng hiện tại hoàn thành với bị động, chúng ta luôn sử dụng

'has/have been' + dạng quá khứ phân từ.

Dưới đây là một số ví dụ:

The staff have been trained.

Các nhân viên đã được đào tạo.

The reports have been written.

Các báo cáo đã được viết.

Have the candidates been interviewed?

Các ứng viên đã được phỏng vấn chưa?

The applications haven’t been checked yet.

Các ứng dụng chưa được kiểm tra.

Have you been introduced to the new manager?

Bạn đã được giới thiệu với người quản lý mới chưa?

He’s been taken to see the President.

Anh ấy đã được đưa đến gặp Tổng thống.

Sara has been promoted three times in her career.

Sara đã được thăng chức ba lần trong sự nghiệp của mình.

The waste products have been left here since last February.

Những phế phẩm đã bị bỏ lại đây từ tháng 2 vừa qua.

Biết cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành ở cả dạng chủ động và bị động sẽ thực sự hữu ích cho bạn khi đi làm và đi du lịch.

---Chúc bạn học tốt!---

---Study well!----

Use “be + past participle” to form the passive. Fill in the missing blanks:TENSEACTIVEPASSIVEPresent simpleWe find oil beneath the sea.Oil 1_____________ found beneath the sea.2_______________Sarah is 3______________ the letter.The letter is being written by Sarah.Past simpleSam repaired the car.The car was 4___________________ by Sam.Past5____________My mom 6_____________ cooking thedinner at 7 p.m yesterday.The dinner was 7____________________cooked by my mom at 7p.m yesterday.Present...
Đọc tiếp

Use “be + past participle” to form the passive. Fill in the missing blanks:

TENSEACTIVEPASSIVE
Present simpleWe find oil beneath the sea.Oil 1_____________ found beneath the sea.
2_______________Sarah is 3______________ the letter.The letter is being written by Sarah.
Past simpleSam repaired the car.The car was 4___________________ by Sam.
Past
5____________
My mom 6_____________ cooking the
dinner at 7 p.m yesterday.
The dinner was 7____________________
cooked by my mom at 7p.m yesterday.
Present perfectMany tourists 8________________
visited that castle.
That castle 9____________________
visited by many tourists.
10______________
________________
Recently, John has 11___________
doing the work.
Recently, the work has 12________________
done by John.
Past perfectGeorge 13__________repaired many
cars before he worked here.
Many cars 14________________ by George
before he worked here.
15______________
________________
She 16______________ preparing the
meal before he came.
The meal had 17_______________ by her
before he came.
Future simple
Future with BE
GOING TO
Someone 18_____________ the work
soon.
Sally 19______________ make a
beautiful dinner tonight.
The work 20____________________
finished soon.
A beautiful dinner is going to 21________
_______________ by Sally tonight.
Future continuousHe will 22________ washing the
dishes.
He is going to be 23 _____ the dishes.
The dishes 24_____________________
___________________ by him.
The dishes 25__________________ washed.
26______________
________________
They will 27____________
completed the project before the
deadline.
The project will 28___________________
__________________before the deadline.
Future perfect
continuous
Tom will 29 ____________________
painting the mural for over six
months.
The mural will 30___________________
painted by Tom for over six months.
Used toJerry used to pay the bills.The bills used to 31_____________ by Jerry.
32_________ verbsWe can/may/might use these pens.These pens can/may/might 33_______ used

undefinedundefined

 

0
II/ Rewrite these sentences, using the verbs in passive form with At university, they usually hold a lot of concerts.                                                "will/ can/ should/ must + be + past participle."1. Some body will clean the room later.-> ……………………………………………………………………………..2. You mustn't open this parcel until Christmas Day.-> ……………………………………………………………………………..3. They can't make tea with cold water.-> ……………………………………………………………………………..4. The students will hold a meeting before the...
Đọc tiếp

II/ Rewrite these sentences, using the verbs in passive form with At university, they usually hold a lot of concerts.

                                                "will/ can/ should/ must + be + past participle."

1. Some body will clean the room later.

-> ……………………………………………………………………………..

2. You mustn't open this parcel until Christmas Day.

-> ……………………………………………………………………………..

3. They can't make tea with cold water.

-> ……………………………………………………………………………..

4. The students will hold a meeting before the Teacher's Day.

-> ……………………………………………………………………………..

5. People can recycle tires to make pipes or floor coverings.

-> ……………………………………………………………………………..

6. They should send applications before December.

-> ……………………………………………………………………………..

7. The manage must sign the contract today.

-> ……………………………………………………………………………..

8. They will build  the new bridge by the end of the year.

-> ……………………………………………………………………………..

9. We should use cloth bags instead of plastic bags.

-> ……………………………………………………………………………..

10. We can use the garbage to make fertilizer.

-> ……………………………………………………………………………..

III/ Change these sentences into passive:

1. Some body clean the house every day.

-> ……………………………………………………………………………..

2. How do people learn language?

2

1. Some body will clean the room later.

-> The room will be cleaned later.

2. You mustn't open this parcel until Christmas Day.

-> This parcel musn't be opened until Christmas Day.

3. They can't make tea with cold water.

-> Tea can't be made with cold water.

4. The students will hold a meeting before the Teacher's Day.

-> A meeting will be held before the Teacher's Day

5. People can recycle tires to make pipes or floor coverings.

-> Tire can be recycled to make pipes or floor coverings.

6. They should send applications before December.

-> Applications should be sent before December.

7. The manage must sign the contract today.

-> The contract must be signed by the manage today.

8. They will build  the new bridge by the end of the year.

-> The new bridge will be built by the end of the year.

9. We should use cloth bags instead of plastic bags.

-> Cloth bags should be used instead of plastic bags.

 

10. We can use the garbage to make fertilizer.

-> The garbage can be used to make fertilizer.

The house is cleaned every day.

How does a language be learned by people?

12 tháng 5 2022

1.stopped

2.packed

3.taken

Chúc bạn học và làm bài tốt nek !

 

12 tháng 5 2022

stoped
packed
taken

 

12 tháng 5 2022

1. arrived
2.spoken
3.decided
4.driven

 

12 tháng 5 2022

arrived

spoken

decided

driven

24 tháng 1 2020

1. Minh does morning exercises regularly. He wants to be healthy ( so as to )

⇒ Minh does morning exercises regularly so as to be healthy.
2. I’m learning English. I want to read book in English. (in order to)

⇒ I’m learning English in order to read book in English.
3. She said nothing . She didn’t want to make him angry (so as to)

⇒ She said nothing so as not to make him angry.
4.The man was taken to the local hospital. He was injured in the accident. (past pariple)

⇒ The man injured in the accident was taken to the local hospital.
5. The musician is internationally famous. He appeared in the concert last night. (present pariple)

⇒ The musician appearing in the concert last night is internationally famous.

1.Minh does morning exercise regularly so as to be healthy.

2.i'm learning English in order to read book in English .

3.she said not thing so as not to make him angry .

4.the man injured in the accident as taken to the local hospital.

5.the musician appeared in the concert last night is internationally famous

 Exercise 3: Supply the past simple form of the verbs in the brackets:1) James………………… (follow) the dog.2) The dog………………… (bark) at him and………………(start) to run.3) I (travel) ………………………..…around by car with two friends and we (visit) …………………lots of interesting places.4) James………………… (jump) out of the car and………………… (shout) at the dog.5) I…………………(play) football with my team yesterday.6)She………………… (arrive) in 1978.7)Peter………………… (change) his name many years ago.8)Julie………………… (move) from Canada last...
Đọc tiếp

 

Exercise 3: Supply the past simple form of the verbs in the brackets:

1) James………………… (follow) the dog.

2) The dog………………… (bark) at him and………………(start) to run.

3) I (travel) ………………………..…around by car with two friends and we (visit) …………………lots of interesting places.

4) James………………… (jump) out of the car and………………… (shout) at the dog.

5) I…………………(play) football with my team yesterday.

6)She………………… (arrive) in 1978.

7)Peter………………… (change) his name many years ago.
8)Julie………………… (move) from Canada last month.

9) I………………… (save) some money last year.

10)We always………………… (cook) together.
11)The cat………………… (jump) on the tree, and the bird………………… (fly) away.

12)You………………… (play) very well.

1
24 tháng 8 2022

Exercise 3: Supply the past simple form of the verbs in the brackets:

1) James………left………… (follow) the dog.

2) The dog……barked…………… (bark) at him and………started………(start) to run.

3) I (travel) ………travelled………………..…around by car with two friends and we (visit) ……visited……………lots of interesting places.

4) James………jumped………… (jump) out of the car and…………shouted……… (shout) at the dog.

5) I……played……………(play) football with my team yesterday.

6)She………arrived………… (arrive) in 1978.

7)Peter……changed…………… (change) his name many years ago.
8)Julie………moved………… (move) from Canada last month.

9) I………saved………… (save) some money last year.

10)We always……cooked…………… (cook) together.
11)The cat………jumped………… (jump) on the tree, and the bird………flied………… (fly) away.
12)You………played………… (play) very well.
 

2 tháng 10 2021

Verb         Past             Past participle 
Do              did                done
Go             went             gone
Drive          drove             driven
Hit              hit                    hit
Break        broke             broken
Eat             ate                   eaten
Be              was/were            been
Find             found               found
Fight             fought                   fought
Watch              watched              watched
Close          closed                   closed

2 tháng 10 2021
 Verb Past Past Participant
 Do Did Done
 Go Went Gone
 Drive Drove Driven
 Hit  Hit Hit
 Break Broke Broken
 It  
 Be Was/Were Been
 Find Found Found
 Fight Fought Fought
 Watch Watched Watched
 Close Closed Closed