Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Người phụ nữ này đã rời bỏ công việc làm kế toán để có thêm thời gian cho đứa cháu gái mới chào đời.
Dùng in order to V để chỉ mục đích
Đáp án B.
Tạm dịch: Người phụ nữ này đã rời bỏ công việc làm kế toán để có thêm thời gian cho đứa cháu gái mới chào đời.
Dùng in order to V để chỉ mục đích.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc cố định
Lay claim to sth = tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản)
Các động từ của các phương án khác không đi cùng với danh từ "claim" tạo thành cụm từ có nghĩa tương tự.
Dịch nghĩa: Khi ông Barnaby chết, vài người tuyên bố là có quyền sở hữu khoản thừa kế đáng kể mà ông để lại.
A. place (v) = xếp đặt
B. draw (v) = vẽ
C. assume (v) = tin vào điều gì mặc dù chưa xác thực
D
Generous = hào phóng. Mean = keo kiệt. amicable ≈ hospitable = thân thiện. kind = tốt bụng
Chọn A
“generous”: hào phóng, trái nghĩa là “mean”: bần tiện, bủn xỉn
Đáp án A
generous (a): rộng lượng
amicable: thân thiện
mean: keo kiệt
kind: tử tế hospitable: hiếu khách
Tạm dịch: Bà ấy là một bà lão rộng lượng. Bà ấy dùng hầu hết tài sản để làm từ thiện.
=> generous >< mean
Đáp án : C
Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo
Đáp án A
Giải thích: give away = trao tặng
Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.
B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc
C. give on (v). Không có cụm động từ give on
D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)
Chọn C
Generous>< mean: ích kỷ. amicable= thân thiện, kind= tốt bụng, hospitable= mến khách.
Đáp án C
Câu tường thuật: S tobe said to have PII = People said/ It tobe said + that S V O.
Dịch: Người ta nói rằng người phụ nữ đó để lại toàn bộ số tiều của mình cho việc xây nhà tình thương cho người già khi mà cô ấy mất.