Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ between…and…: giữa…và…
Dịch: Câu chuyện ngụ ngôn kể về cuộc đua giữa một con rùa và một con thỏ.
Đáp án: C
Giải thích: cunning: gian xảo
Dịch: Con cáo trong truyện ngụ ngôn “Con cáo và chùm nho” rất gian xảo
Give the correct form of the words given to complete the sentences:
1. A fable is an imaginary short story that teaches a moral lesson ( IMAGINE)
2. Once upon a time there was a happy and cheerful ladybug (CHEER)
3. Alice was frightened when she suddenly heard footsteps behind her. (FRIGHT)
4. While Cam lived luxuriously, Tam had to work very hard (LUXURY)
5. Although the old and wicked fairy was not invited, she came to the celebration anyway (CELEBRATE)
1.vế 1 là 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ chia ở thì quá khứ tiếp diễn,vế 2 là hành động xen vào chia ở quá khứ đơn.
2.vế 1 là hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn,vế 2 là hành động đag xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn
3.cả 2 hành động cùng // xảy ra nên chia ở thì quá khứ tiếp diễn
4.giống câu 2
5.giống câu 1
6.giống câu 2
7.thì quá khứ tiếp diễn
8.giống câu 2
9.chia ở thì qua khứ đơn vid trc đó là các động từ chia ở quá khứ đơn
10.giống câu 1
11.giống câu 2
kỳI lớp 8 chỉ hok thì quá khứ tiếp diễn nên chỉ xoay quanh thì này thôi bn.
1.was being
2.hadn't
3.was sleeping,was running
4.appeared,was crying
5.was going,met
6.walked,was hearing
7.was running
8.taked
9.drove
10.was sleeping,knocked
11.met,was going
Chúc bn hok tốt!
1. A. pull B. pulling C. pulled D. to pull
2. A. What B. How C. When D. Why
3. A. and B. but C. so D. or
4. A. and B. but C. although D. so
5. A. is B. are C. was D. were
6. A. but B. and C. so D. yet
7. A. why B. while C. although D. if
8. A. While B. Because C. Although D. If
9. A. Before B. After C. Because D. But
10. A. Here B. There C. She D. That
An increasing number of people are now going on ________ (0) to Egypt. Last year, for example, about one and a half million ________ (1) visited Egypt. The ________(2) of Egypt is about fifty million and the ________ (3) is El Quahira (Cairo), a busy city of just under nine million people. Although the _______ (4) is hot and dry and most of the country is desert, the average _______ (5) from October to March is not too high. The most ______ (6) sights are the pyramids at Giza. However, it is also pleasant to _______(7) Alexandria, Port Said and several other places and do as much ______ (8) as possible in the time available. A _______ (9) to Luxor is an unforgettable experience, and there are frequent ______ (10) there from Cairo.
0. |
A. holiday |
B. visit |
C. excursion |
D. trip |
1. |
A. explorers |
B. voyagers |
C. tourists |
D. passengers |
2. |
A. people |
B. citizenship |
C. nation |
D. population |
3. |
A. principal |
B. head |
C. state |
D. capital |
4. |
A. Temperature |
B. climate |
C. condition |
D. position |
5. |
A. weather |
B. measurement |
C. climate |
D. temperature |
6. |
A. famous |
B. known |
C. visited |
D. requested |
7. |
A. search |
B. inspect |
C. examine |
D. visit |
8. |
A. viewing |
B. trip |
C. sightseeing |
D. looking |
9. |
A. picnic |
B. trip |
C. guide |
D. entertainment |
10. |
A. flights |
B. travels |
C. journeys |
D. voyages |
0. |
A. holiday |
B. visit |
C. excursion |
D. trip |
1. |
A. explorers |
B. voyagers |
C. tourists |
D. passengers |
2. |
A. people |
B. citizenship |
C. nation |
D. population |
3. |
A. principal |
B. head |
C. state |
D. capital |
4. |
A. Temperature |
B. climate |
C. condition |
D. position |
5. |
A. weather |
B. measurement |
C. climate |
D. temperature |
6. |
A. famous |
B. known |
C. visited |
D. requested |
7. |
A. search |
B. inspect |
C. examine |
D. visit |
8. |
A. viewing |
B. trip |
C. sightseeing |
D. looking |
9. |
A. picnic |
B. trip |
C. guide |
D. entertainment |
10. |
A. flights |
B. travels |
C. journeys |
D. voyages |
1. There is a …comparison…. similarity between the fashions of the 1980s and the 1960. (compare)
2. Let me know when you make a …decision.. about what to wear for the wedding. (decide)
3. The plan is completely ……workless… Let’s just forget it. (work)
4. Jimmy left the office keys in a pub and he was sacked for being so …unresponsible…. (responsible)
5. All …applicants… are asked to send their CV to Mrs. Simpson in the Personnel Department. (apply)
6. Did you know that George Washington had …wooden… teeth. (wood)
7. There is an …unwritten…. rule on tabloid newspapers that the truth always takes second place to a good story. (write)
8. Kevin is so sensitive that you have to be very …careful… what you say to him. (care).
9. Don’t you think that we should make sure that …disabled….. people have the same right as everyone else. (able)
10. Terry is really …argumentative…. and is always looking for fights with other people (argue)
Đáp án A
Giải thích: cụm từ between…and…: giữa…và…
Dịch: Câu chuyện ngụ ngôn kể về cuộc đua giữa một con rùa và một con thỏ.