Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.
=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
TL:
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
trồng cây,vứt rác đúng nơi quy định,hạn chế sử dụng túi nilon,bảo vệ môi trường xanh-sạch-đẹp
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
- chúng em tích cực bảo vệ môi trường sạch đẹp
- anh ấy đã bảo đảm sẽ làm xong công việc đúng hạn
- chiếc xe này đã dc bảo hiểm
- lớp em đi thăm viện bảo tàng cách mạng việt nam
- rừng cúc phương đã được xác định là khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia
- các hiện vật lịch sử được bảo toàn rất tốt
- để bảo quản lực lượng chúng ta quyết định thự hiện kế hoạch :" vườn không nhà trống "
tk mk nha m.n
Chọn các từ thích hợp trong ngoặc đơn ( bảo toàn, bảo vệ, bảo đảm, bảo quản, bảo tàng, bảo hiểm, bảo tồn)
Chúng em tích cực bảo vệ môi trường sạch đẹp
Anh ấy đã bảo đảm sẽ làm xong công việc đúng hạn
Chiếc xe này đã được bảo hiểm
Lớp em được đi thăm Viện bảo tàng cách mạng Việt Nam
Rừng Cúc Phương đã được xác định là khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia
Các hiện vật lịch sử được bảo quản rất tốt
Để bảo toàn lực lượng chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch " Vườn không nhà trống "
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.