Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
輕輕貼近你的耳朵
Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ
莎朗嘿喲
Shā lǎng hēi yō
情話永遠不嫌太多
Qínghuà yǒngyuǎn bù xián tài duō
對你說
Duì nǐ shuō
一全聽你的
Yī quán tīng nǐ de
二給你好的
Èr gěi nǐ hǎo de
數到三永遠愛你一個
Shù dào sān yǒngyuǎn ài nǐ yīgè
四不會犯錯
Sì bù huì fàncuò
五不會囉嗦
Wǔ bù huì luōsuo
每天為你打 call
Měitiān wèi nǐ dǎ call
Cook也不錯
Cook yě bùcuò
輕輕貼近你的耳朵
Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ
莎朗嘿喲
Shā lǎng hēi yō
情話永遠不嫌太多
Qínghuà yǒngyuǎn bù xián tài duō
對你說
Duì nǐ shuō
打開你的愛情手冊
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè
就在此刻
Jiù zài cǐkè
為你唱的專屬情歌
Wèi nǐ chàng de zhuānshǔ qínggē
要記得
Yào jìdé
說你想說的
Shuō nǐ xiǎng shuō de
做你想做的
Zuò nǐ xiǎng zuò de
別怕失敗因為你有我
Bié pà shībài yīnwèi nǐ yǒu wǒ
陪你看日落
Péi nǐ kàn rìluò
陪你等雨過
Péi nǐ děng yǔguò
陪你一起唱完
Péi nǐ yīqǐ chàng wán
我們愛的歌
Wǒmen ài de gē
輕輕貼近你的耳朵
Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ
莎朗嘿喲
Shā lǎng hēi yō
情話永遠不嫌太多
Qínghuà yǒngyuǎn bù xián tài duō
對你說
Duì nǐ shuō
打開你的愛情手冊
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè
就在此刻
Jiù zài cǐkè
為你唱的專屬情歌
Wèi nǐ chàng de zhuānshǔ qínggē
要記得
Yào jìdé
我輕輕靠近你的耳朵
Wǒ qīng qīng kàojìn nǐ de ěrduǒ
說愛你不嫌太多
Shuō ài nǐ bù xián tài duō
如果相遇的幾率
Rúguǒ xiāngyù de jǐlǜ
億萬分之一那麼多
Yì wàn fēn zhī yī nàme duō
請相信我的真真真心
Qǐng xiāngxìn wǒ de zhēn zhēn zhēnxīn
比宇宙還遼闊
Bǐ yǔzhòu hái liáokuò
我會牽著你的手
Wǒ huì qiānzhe nǐ de shǒu
直到你全部接受
Zhídào nǐ quánbù jiēshòu
我靠近你的耳朵
Wǒ kàojìn nǐ de ěrduǒ
莎朗嘿喲 hu
Shā lǎng hēi yō hu
打開你的愛情手冊
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè
就在此刻
Jiù zài cǐkè
為你唱的專屬情歌
Wèi nǐ chàng de zhuānshǔ qínggē
要記得
Yào jìdé
我輕輕靠近你的耳朵
Wǒ qīng qīng kàojìn nǐ de ěrduǒ
說愛你不嫌太多
Shuō ài nǐ bù xián tài duō
如果相遇的幾率
Rúguǒ xiāngyù de jǐlǜ
億萬分之一那麼多
Yì wàn fēn zhī yī nàme duō
請相信我的真真真心
Qǐng xiāngxìn wǒ de zhēn zhēn zhēnxīn
比宇宙還遼闊
Bǐ yǔzhòu hái liáokuò
我會牽著你的手
Wǒ huì qiānzhe nǐ de shǒu
直到你全部接受
Zhídào nǐ quánbù jiēshòu
打開你的愛情手冊
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè
就在這一刻
Jiù zài zhè yīkè
這首專屬情歌
Zhèshǒu zhuānshǔ qínggē
請記得
Qǐng jìdé
p/s: google đới :)
Phạm Thị Mai Anh bạn không trả lời thì đừng có trả lời nha!
Còn bạn đừng có giữ thói xấu như thế nha. Giúp đc thì giúp, ko đc thì next.
# I am hate you so much#
là bài : unit 11 What's the matter with you ?
nhé
chúc bạn học tốt
|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là bài What's your address?
dễ mà
Trả lời :
Bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là : What's your address?
- Hok tốt !
^_^
nhạc nước Thái và của ca sĩ...???
HIHI~~~~
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.