Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b) thời gian từ 6 phút đến 10 phút goi là thời gian nóng chảy
Lần đo | Mặt phẳng nghiêng | Trọng lượng vật P=F1 | Độ lớn kéo vật F2 |
1 | Độ nghiêng lớn | F2 = 1,2 N | |
2 | Độ nghiêng vừa | F1 = 0.7 N | F2 = 0,5 N |
3 | Độ nghiêng nhỏ | F2 = 0,3 N |
Nội dung phương án | Dụng cụ cần sử dụng | |
Phương án 1 | Dùng dây buộc vào và kéo trực tiếp ống bê tông lên | Dây |
Phương án 2 | Đặt tấm ván nghiêng, lăn ống bê tông lên | Tấm ván |
Phương án 3 | Dùng ròng rọc | Ròng rọc, dây, 1 số cây gỗ |
Phương án 4 | Dùng đòn bẩy | Đòn bẩy |
Tick cho mk nha !!!
Lực ma sát nghỉ | Lực ma sát trượt | Lực ma sát lăn | |
Tác dụng | Giữ vật đứng yên khi có lực tác dụng vào vật. | Khi vật này trượt trên vật khác | Khi vật này lăn trên vật khác. |
Phương, chiều | Ngược hướng của lực tác dụng. | Ngược chiều chuyển động của vật | Ngược chiều lăn của vật. |
Số chỉ của lực kế | Bằng lực tác dụng. | Bằng lực ma sát | Bằng lực ma sát. |
Chọn đáp án B.
T = 2 π l g → g = x 2 T = 2 l → T 1 = 2 l 1 = 2 1 , 92 = 1 , 6 3 s T 2 = 2 l 2 = 2 1 , 92 − 1 , 28 = 1 , 6 s
Chọn gốc thế năng tại O. Cơ năng bảo toàn tại A và C.
m g T O 1 − cos α 0 = m g T O − T D cos α 1 − D C cos α 1 + α 2 ⇒ α 0 = 5 , 66 °
T = 2 t A C = 2 t A O + t O B + t B C = 2 T 1 4 + T 1 2 π arcsin α 1 α 0 + T 2 6 = 2 , 61 s
Chú ý: Ở biểu thức tính chu kì thì khi bấm máy tính phải đổi về đơn vị rad.
Giải thích thêm: Vị trí cân bằng tại O. Vật đi từ B đến C với li độ góc α = 4 ° = α 12 2 = α 1 + α 2 2 mất hết thời gian T 2 6 . (Giá trị thời gian đặc biệt và khá quen thuộc ở các dạng toán trước).
Chú ý: Chọn chiều dương là chiều từ trái sang phải. Đi theo chiều OA là chiều dương, đi theo chiều OC là chiều âm. Máy tính để ở chế độ rad.
a. Chất đó là nước.
b. Từ phút thứ 2 đến phút thứ 5, chất vừa ở thể rắn vừa ở thể lỏng.
c. Khí chất tồn tại ở thể lỏng để giảm nhiệt độ xuống 1oC cần khoảng 30 giây
a) Chất đó tên là: Nước
b) Từ phút thứ đến phút thứ : hất ở thể lỏng và rắn
c) ko hỉu đề cho lắm