Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
https://baikiemtra.com/cong-nghe/giai-bai-tap-cong-nghe-8-bai-tap-thuc-hanh-doc-ban-ve-chi-tiet-don-gian-co-hinh-cat-2048.html
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- 50.140.R39 - Bán kính ở ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 - Bề dày: 10 - Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Bản phẳng ở giữa uốn thành nửa ống hình trụ, hai bên dạng hình hộp có lỗ tròn - Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
Mình Có Trả Lời Ở Đây Nhé Bạn: https://hoc24.vn/hoi-dap/question/453626.html
Trình Tự Đọc | Nội Dung Cần Tìm Hiểu |
Kết Quả Đọc Bản Vẽ NHÀ Ở |
Khung Tên |
- Tên Gọi Ngôi Nhà - Tỉ Lệ Bản Vẽ |
- Nhà Ở - 1: 100 |
Kích Thước |
- Kích Thước Chung - Kích Thước Từng Bộ Phận |
- 1020 * 6000 * 5900 - Phòng SH Chung: 3000 * 4500, Phòng Ngủ: 3000 * 4500, Các Khu Phụ: 3000 * 3000 |
Hình Biểu Diễn |
- Tên Gọi Hình Chiếu - Tên Gọi Mặt Cắt |
- Mặt Đứng B - Mặt Bằng, Mặt Cắt A - A |
Các Bộ Phận |
- Số Phòng - Số Cửa Đi và Cửa Số - Các Bộ Phận Khác |
- 3 Phòng - 3 Cửa Đi (1 Cánh), 10 Của Sổ Đơn - Bếp, Xí, Tắm |
Dấu * là dấu nhân Nhé! CHÚC BẠN HỌC TỐI!
chi tiết | ren trong | ren ngoài |
a | x | x |
b | x | |
c | x | |
d | x | |
e | x | |
g | x | |
h | x |
Trình Tự Đọc | Nội Dung Cần Tìm Hiểu |
Kết Quả Đọc Bản Vẽ NHÀ Ở |
Khung Tên |
- Tên Gọi Ngôi Nhà - Tỉ Lệ Bản Vẽ |
- Nhà Ở - 1: 100 |
Kích Thước |
- Kích Thước Chung - Kích Thước Từng Bộ Phận |
- 1020 * 6000 * 5900 - Phòng SH Chung: 3000 * 4500, Phòng Ngủ: 3000 * 4500, Các Khu Phụ: 3000 * 3000 |
Hình Biểu Diễn |
- Tên Gọi Hình Chiếu - Tên Gọi Mặt Cắt |
- Mặt Đứng B - Mặt Bằng, Mặt Cắt A - A |
Các Bộ Phận |
- Số Phòng - Số Cửa Đi và Cửa Số - Các Bộ Phận Khác |
- 3 Phòng - 3 Cửa Đi (1 Cánh), 10 Của Sổ Đơn - Bếp, Xí, Tắm |
Dấu * là dấu nhân nhé bạn!
Chúc Bạn Học TỐt!
Bài này bạn có thể vào câu hỏi tương tự vì cũng có nhiều câu như vậy rồi
Chi tiết | Ren trong | Ren ngoài |
a | X | |
b | X | |
c | X | |
d | X | |
e | X | |
g | X | |
h | X |
Chúc bạn học thật tốt!^^
??? Bài nào vậy bạn!
-Tên gọi sản phẩm
-Tỉ lệ bản vẽ
-Bộ vòng đai
-1:2
-Hình chiếu bằng
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
-Kích thước chung
-Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết
-Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
-110,50,78
-M10
-50,140
Xác định hình dạng, vị chí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết
-Trịnh tự tháo lắp
-Công dụng của sản phẩm
-Tháo chi tiết 2-3-4-1.lắp chi tiế 1-4-3-2
-Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác