K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
27 tháng 6 2017
Giống nhau : Số e lớp ngoài cùng ( 2 )
Khác nhau :
- Số p trong hạt nhân
- Số e trong nguyên tử
- Số lớp electron
29 tháng 9 2018
Nguyên tử A và nguyên tử B cùng thuộc một nguyên tố hóa học
10 tháng 7 2019
Nguyên tử |
Số e trong nguyên tử | Số p trong hạt nhân | Số lớp e | Số e lớp trong cùng | Số e lớp ngoài cùng |
Natri (Na) | 11 | 11 | 3 | 2 | 1 |
Canxi (Ca) | 20 | 20 | 4 | 2 | 2 |
Nitơ (N) | 7 | 7 | 2 | 2 | 5 |
Kali (K) | 19 | 19 | 4 | 2 | 1 |
Nhôm (Al) | 13 | 13 | 3 | 2 | 3 |
LT
30 tháng 9 2019
Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Tổng số hạt nguyên tử | Số p | Số e | Số n |
Natri | Na | 34 | 11 | 11 | 12 |
Phốt pho | P | 31 | 15 | 15 | 16 |
Cacbon | 12 | 18 | 6 | 6 | 6 |
1 tháng 10 2019
Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Tổng số hạt nguyên tử | Số p | Số e | Số n |
Natri | Na | 34 | 11 | 11 | 12 |
photpho | P | 46 | 15 | 15 | 16 |
Cacbon | C | 18 | 6 | 6 | 6 |
13 tháng 9 2018
tên nguyên tố | khhh | tổng số hạt | p | e | n |
34 | |||||
kali | k | 39 | 14,5 | 14,5 | 10 |
48 | 16 | 16 | 16 |
15 tháng 10 2018
CTHH | Phân loại | Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hóa chất | PTK |
N2 | đơn chất | có 2 nguyên tử nitơ | \(14\times2=28\left(đvC\right)\) |
H2S | hợp chất | có 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử lưu huỳnh | \(2\times1+32=34\left(đvC\right)\) |
KOH | hợp chất | có 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử oxi và 1 nguyên tử hiđrô | \(39+16+1=56\left(đvC\right)\) |
Cl2 | đơn chất | có 2 nguyên tử clo | \(35,5\times2=71\left(đvC\right)\) |
Fe2O3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt và 3 nguyên tử oxi | \(56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\) |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | có 2 nguyên tử sắt, 3 nguyên tử lưu huỳnh và 12 nguyên tử oxi | \(56\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=400\left(đvC\right)\) |
NT
15 tháng 10 2018
CTHH | phân loại | số nguyên tử mỗi nguyễn tố trong hóa chất | phân tử khối |
N2 | đơn chất | 2 nguyên tử nitơ | ptk=14x2=28 đvC |
H2S | Hợp chất | 2 nguyên tửhidro1nguyên tử lưu huỳnh | ptk=1x2+32=34đvC |
KOH | hợp chất | 1 nguyên tử hidro 1 nguyên tử oxi 1 nguyên tử kali | ptk=39+16+1=56đvC |
Cl2 | đơn chất | 2nguyên tử Clo | ptk=35.5x 2=71 đvC |
Fe2O3 | hợp chất | 2 nguyên tử Fe , 3 nguyên tử oxi | ptk=56x2+16x3=160đvC |
Fe2(SO4)3 | hợp chất | 2 nguyên tử sắt , 3 nguyên tử lưu huỳnh 12 nguyên tử oxi | ptk=56x2+32x3+16x12=400đvC |
3 tháng 12 2016
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |