Câu

ĐúngSai a) Với mọi a:  a ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Cho x là một số nguyên thỏa mãn điều kiện: |x||x| + x = 0. Vậy:   A. x = 0.  B. x > 0.  C. x < 0.  D. Không có giá trị của x thỏa mãn.  2.Số đối của số nguyên âm lớn nhất:   A. Không tồn tại vì không xác định được.  B. Là số nguyên dương nhỏ nhất.  C. Là số nguyên dương lớn nhất.  D. Là 0.  3.Thực hiện phép tính: T = - 123 – { - 123 – [ - 123 – ( - 123)]} được kết quả...
Đọc tiếp

1.

Cho x là một số nguyên thỏa mãn điều kiện: |x||x| + x = 0. Vậy:

  

 A. x = 0. 
 B. x > 0. 
 C. x < 0. 
 D. Không có giá trị của x thỏa mãn. 

 

2.

Số đối của số nguyên âm lớn nhất:

  

 A. Không tồn tại vì không xác định được. 
 B. Là số nguyên dương nhỏ nhất. 
 C. Là số nguyên dương lớn nhất. 
 D. Là 0. 

 

3.

Thực hiện phép tính: T = - 123 – { - 123 – [ - 123 – ( - 123)]} được kết quả bằng:

  

 A. – 123. 
 B. 0 
 C. 123. 
 D. - 246. 

 

4.

Trong các cách sắp xếp sau theo thứ tự tăng dần, cách sắp xếp nào đúng?

  

 A. 8; 0; - 12; - 15; - 20. 
 B. – 15; - 12; - 20; 0; 8. 
 C. – 20; - 15; - 12; 0; 8. 
 D. 0; - 20; - 15; - 12; 8. 

 

5.

Cho số nguyên x, biểu thức x2x2 + 3

  

 A. Có giá trị nhỏ nhất là 3. 
 B. Có giá trị lớn nhất là 3. 
 C. Có giá trị lớn nhất 0. 
 D. Có giá trị nhỏ nhất là 0. 

 

6.

Tìm x biết: 3.x = - 15.

  

 A. x = - 45. 
 B. x = 5. 
 C. x = - 5. 
 D. x = 45. 

 

7.

Cho số nguyên x > 0 thỏa mãn |x|+|x+1|+|x+2|=3|x|+|x+1|+|x+2|=3. Giá trị của x là:

  

 A. Không tồn tại. 
 B. x = 1. 
 C. x = 2. 
 D. x = 0. 

 

8.

Khẳng định nào sau đây đúng?

  

 A. a.(b + c – d) = ab + bc + ca. 
 B. – a( - b + c – d) = ab – ac – ad. 
 C. – (a + b – c) = - a – b – c. 
 D. – a.(b + c – d) = - ab – ac + ad. 

 

9.

Tìm x biết x + ( - 4).( - 5) = - [ ( - 5).(- 6) – ( - 5).2]. Giá trị của x là:

  

 A. 20. 
 B. – 40. 
 C. 40. 
 D. – 60. 

 

10.

Cho biết –6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là:

  

 A. 3 
 B. 24 
 C. 12 
 D. –3 

 

11.

Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:

  

 A. 1; -1; 2 
 B. 1 và –1 
 C. 5 và –5 
 D. 1; -1; 5 và -5 

 

12.

Cho tập hợp \[A=\left\{ x\in Z/-4

  

 A. \[C=\left\{ x\in Z/-6 
 B. C={−4;−3;−2;−1;0;1}C={−4;−3;−2;−1;0;1} 
 C. C={−3;−2;−1}C={−3;−2;−1}. 
 D. \[C=\left\{ x\in Z/-4 

 

13.

Số nào sau đây là bội của – 45.

  

 A. – 60. 
 B. 60. 
 C. 15. 
 D. 90. 

 

14.

Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là:

  

 A. –2. 
 B. 8. 
 C. 2. 
 D. 4. 

 

15.

Tập hợp số nguyên:

  

 A. Là tập hợp con của tập hợp các số tự nhiên. 
 B. Gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. 
 C. Là tập hợp các số nguyên dương và đối số của chúng. 
 D. Gồm các số nguyên âm, các số nguyên dương. 

 

16.

Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là:

  

 A. - 2002 -( - 2003) = 4500 
 B. - 2002 -( - 2003) = - 4500 
 C. - 2002 -( - 2003) = 1. 
 D. - 2002 -( - 2003) = 1 

 

17.

Tổng S = ( - 1000) + ( - 999) + ... + 999 + 1000 + 1001 là:

  

 A. S = 1000 0001. 
 B. S = 1000 000. 
 C. S = 0. 
 D. S = 1001. 

 

18.

Kết quả đúng của phép tính 3 – ( 2 – 3) là:

  

 A. 4. 
 B. 8. 
 C. 2. 
 D. -2. 

 

19.

Chọn câu sai. Tích của hai số nguyên âm bằng:

  

 A. Tích hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
 B. Tích hai số đối của chúng. 
 C. Một số nguyên âm khác. 
 D. Tích hai giá trị tuyệt đối của hai số đối của chúng. 

 

20.

Cho a, b là hai số nguyên dương c, d là hai số nguyên âm. Kết luận nào sau đây không đúng.

  

 A. a.c < 0. 
 B. a.b > 0. 
 C. b.d > 0. 
 D. c.d > 0. 

 

21.

Tìm x biết: 45 – ( 25 – x) = 10

  

 A. x = 10. 
 B. x = - 60. 
 C. x = - 10. 
 D. x = 60. 

 

22.

Khẳng định nào sau đây là sai:

  

 A. |a|>|b||a|>|b| thì a > b. 
 B. |x||x| = - x với x ≤≤ 0. 
 C. |x||x| = x với x ≥≥ 0. 
 D. |x|=|−x||x|=|−x|. 

 

23.

Cho số nguyên x thỏa mãn: (4x + 3) ⋮⋮ (x – 2). Số x không thể nhận giá trị nào sau đây?

  

 A. 3. 
 B. 5. 
 C. 1. 
 D. 7. 

 

24.

Cho x, y nguyên và ( 5 + x)( - y – 8) = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

  

 A. x < y. 
 B. |x|<|y|.|x|<|y|. 
 C. |x|>|y||x|>|y|. 
 D. x.y < 0. 

 

25.

Cho a, b ∈∈ Z và a + b không phải là số nguyên âm, cũng không phải là số nguyên dương.

  

 A. |a|=|b||a|=|b|. 
 B. |a|≤|b||a|≤|b|. 
 C. Không tồn tại các giá trị của a và b. 
 D. |a|≥|b||a|≥|b|. 

 

26.

Kết quả đúng của phép tính 3 – (-2 – 3) là:

  

 A. 8. 
 B. –2. 
 C. 4. 
 D. 2. 

 

27.

Cho hai tập hợp A = {x ∈Z/2|x|=4∈Z/2|x|=4} và tập hợp B = {x∈Z/2x2=8}{x∈Z/2x2=8}. Kết luận đúng là:

  

 A. A∩B={2;−2}A∩B={2;−2}. 
 B. A và B là hai tập hợp không bằng nhau. 
 C. A∩B={2}A∩B={2}. 
 D. A∩B=∅A∩B=∅. 

 

28.

Cho x, y là số nguyên thỏa mãn: x2x2 – xy + x – y = 0. Khi đó:

  

 A. x + y = 2. 
 B. x2+y2=2x2+y2=2. 
 C. x – y = - 2. 
 D. x, y < 0. 

 

29.

Tập hợp số nguyên x thỏa mãn –2<x<2–2<x<2 là:

  

 A. {−2;0;2}{−2;0;2} 
 B. {−1;0;1}{−1;0;1} 
 C. {−2;−1;0;1;2}{−2;−1;0;1;2} 
 D. {−1;1;2}{−1;1;2} 

 

30.

Cho hai số nguyên a và b thỏa mãn a + b < 0. Kết luận nào sau đây không đúng?

  

 A. Có thể a là số nguyên dương, b là số nguyên âm. 
 B. a và b có thể là hai số nguyên dương. 
 C. Có thể a là số nguyên âm, b là số nguyên dương. 
 D. a và b có thể là hai số nguyên âm. 
0
14 tháng 10 2016
CâuĐúng Sai 
a) Có 2 số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố \(\times\) 
b)Có 3 số tự lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố  \(\times\)
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ  \(\times\)
d)  Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1;3;7;9  \(\times\)

nha bạn avt703849_60by60.jpg                                            ^_^

Hạnh Nguyễn
Chúc bạn học tốt!!!
14 tháng 10 2016

a Đúng

b Sai

c  Sai

d Sai

9 tháng 1 2017

câu 1 : 

 a -4  -3 1 0 9 -4
 b -8   7 -40 -12 -4 -11
 a.b  32 -21 -40 0 -36 44
Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm. Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ? A.1 B.2. C.3 D.4 Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì: A. a là ước của b B. a là bội của b Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ? A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E B. 0 ⛇ E C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E D. 2...
Đọc tiếp

Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.

Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?

A.1 B.2. C.3 D.4

Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:

A. a là ước của b B. a là bội của b

Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ?

A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E B. 0 ⛇ E C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E D. 2 ⊂ E

Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5:Số đối của \(|\)-8\(|\)+2 là:

A. -10 B. -8 C. 8 D. -6

Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:

A. 6 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a\(^2\).b bằng bao nhiêu ?

A. 30 B. 100 C. 80 D. 40

Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:

A. 0 B. -1 C. -6 D. -5

Câu 9:BCNN(10,14,16) là:

A. 5.7 B. 2\(^4\) C. 2.5.7 D. 2\(^4\).5.7

Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:

A. a cắt b B. a trùng b C. a song song b D. a bằng b

Câu 11:Cho tập hợp Y = \(\left\{x\sqcap N|x\le9\right\}\). Số phần tử của Y là:

A. 7 B. 10 C. 9 D.8

Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. AM + MB = AB
B. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
D. M nằm giữa A và B

Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A. \(\left\{2;5;7;9;11;13\right\}\)
B. \(\left\{1;2;35;7;11\right\}\)
C. \(\left\{2;3;5;7;11;13\right\}\)
D. \(\left\{3;5;7;13;15;17\right\}\)

Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:

A. 5 B. 0 C. -3 D. 6

Câu 15:Cho tập hợp P = \(\left\{x\in N\cdot|x\le4\right\}\). Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:

A. P = \(\left\{1;2;3\right\}\)
B. P = \(\left\{1;2;3;4\right\}\)
C. P = \(\left\{0;1;2;3\right\}\)
D. P = \(\left\{0;1;2;3;4\right\}\)

Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;

A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. I nằm giữa A và B
B. IA = IB
C. IA =IB và IA + IB = AB
D. IB = \(\frac{AB}{2}\)

Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;

A. -279; -15; -1; 0; 30
B. -1; -15; -279; 0; 30
C. 30; 0; -1; -15; -279
D. -279; 30; -15; -1; 0

Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:

A. Điểm M nằm giữa N và Q
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P
C. Điểm M nằm giữa N và P
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q

Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:

A.6 B.12 C.24 D.2

Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A.4 B.6 C.5 D. Một kết quả khác

Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:

A. Tia CBvà tia CA trùng nhau
B. Tia AB và tia CA trùng nhau
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tia AB và tia AC đối nhau

2
21 tháng 12 2019

dài vậy

31 tháng 1 2020

Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.

Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:

A. a là ước của b B. a là bội của b

Câu 3:Cho tập hợp E = {1;2;a;b}{1;2;a;b}. Cách viết nào sau đây là đúng ?

A. {1;2}{1;2} ⛇ E B. 0 ⛇ E C. {1;2}{1;2} ⊂ E D. 2 ⊂ E

Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5:Số đối của ||-8||+2 là:

A. -10 B. -8 C. 8 D. -6

Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:

A. 6 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a22.b bằng bao nhiêu ?

A. 30 B. 100 C. 80 D. 40

Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:

A. 0 B. -1 C. -6 D. -5

Câu 9:BCNN(10,14,16) là:

A. 5.7 B. 244 C. 2.5.7 D. 244.5.7

Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:

A. a cắt b B. a trùng b C. a song song b D. a bằng b

Câu 11:Cho tập hợp Y = {x⊓N|x≤9}{x⊓N|x≤9}. Số phần tử của Y là:

A. 7 B. 10 C. 9 D.8

Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. AM + MB = AB
B. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
D. M nằm giữa A và B

Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A. {2;5;7;9;11;13}{2;5;7;9;11;13}
B. {1;2;35;7;11}{1;2;35;7;11}
C. {2;3;5;7;11;13}{2;3;5;7;11;13}
D. {3;5;7;13;15;17}{3;5;7;13;15;17}

Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:

A. 5 B. 0 C. -3 D. 6

Câu 15:Cho tập hợp P = {x∈N⋅|x≤4}{x∈N⋅|x≤4}. Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:

A. P = {1;2;3}{1;2;3}
B. P = {1;2;3;4}{1;2;3;4}
C. P = {0;1;2;3}{0;1;2;3}
D. P = {0;1;2;3;4}{0;1;2;3;4}

Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;

A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. I nằm giữa A và B
B. IA = IB
C. IA =IB và IA + IB = AB
D. IB = AB2AB2

Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;

A. -279; -15; -1; 0; 30
B. -1; -15; -279; 0; 30
C. 30; 0; -1; -15; -279
D. -279; 30; -15; -1; 0

Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:

A. Điểm M nằm giữa N và Q
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P
C. Điểm M nằm giữa N và P
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q

Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:

A.6 B.12 C.24 D.2

Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A.4 B.6 C.5 D. Một kết quả khác

Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:

A. Tia CBvà tia CA trùng nhau
B. Tia AB và tia CA trùng nhau
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tia AB và tia AC đối nhau

Đề j mà dài dữ zậy !!! ( mỏi tay )

ohobatngolimdimgianroiucche

26 tháng 6 2017

A) Đúng

B) Sai

C) Sai

26 tháng 6 2017

A;C sai

B đúng