Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete these sentences
1. If/work/you/pass/final exam
If you work hard, you will pass the final exam.
2. I/ not like/drive fast/afraid/crash
I don't like driving fast because I am afraid of car crashes.
3. This/ the/tim I/watch/korea film
This is the first time I have watched a Korean film.
4. I/interest/learn/cook
I'm interested in learning how to cook.
5. I/ ask/ Mary/if she/come/ Sydney/Australia
I asked Mary if she came from Sydney, Australia.
1. if i see him i (give).....will give ...... him a lift
2. if you meet her, (phone).....will phone......me
3. if i find your passport i (telephone)...will telephone........you at once
4. if you had done as i talk you, you (success).....would have succeeded.......
5. if i followed his advice, i (be)......would be ......a fool
6. if i (lose).......lose....my license, i shall lose my job
7. if he had gotten one more mark, he (pass)...would have passed....... the exam
8. if i make a promise, i (keep)...will keep........it
9. if i (be).....were.......in your shoes, i wouldn't buy that house
10. i would have been glad if he (visit)....had visited.......me in hospital
11. if they were rich, they (stay)......would stay......at a hotel
12. if he had offered me the job, i (take)....would have taken.........it
13. she will be angry if you (not, tell).....don't tell.........the truth
II. Hoàn thành những câu sau với "if + Present Simple + will/won't", sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.
If it rains (it/rain), we won't go (we/not/go) fishing.
1. If_____THE WEATHER IS_____(the weather/be) beautiful tomorrow, ______WILL DRIVE______(we/drive) tothe beach.
2. If _____SHE SENDS______ (she/send) the letter now, ______THHEY WILL RECEIVE______ (they/receive) ittomorrow.
3. _______FRED WILL BE_____ (Fred/be) angry if ______JACK AARRIVES_____ (Jack/arrive) late again.
4. _______I WILL COME_______ (I/come) to your house if __I HAVE______(I/have) enough time.
5. If ____SHE DOESN'T PASS________ (she/not/pass) this exam, ______SHE WILL NOT GET______ (she/not/get) the job that she wants.
6. _______YOU WILL LEARN________ (you/learn) a lot if _____YOU TAKE________ (you/take) this course.
7. If ______I GET______ (I/get) a ticket, ________I WILL GO________(I/go) to the cinema.
8. ______I WILL BUY______ (I/buy) that machine if _______IT DOESN'T COST________(it/not/cost) too much.
9. _______IF YOU RUN_____ (you/run) very fast, _________YOU WILL CATCH_____ (you/catch) the taxi.
10. _____I WILL_____(I/go) to the doctor's if _______I DON'T FEEL _____ (I/not/feel) better tomorrow.
11.________IF THEY WIN______ (they/win) this match, _____THEY WILL BE______ (they/be) the champions.
IV. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).
- send/will come
- will not understand/whisper.
- will not survive/do not take
- press/will save
- will cross/fly
- will answer/has
- wears/will not stay
- touch/will not scream.
- will forget/do not phone
- will remember/give
Write the whole sentences with the words given
1. We / not / need / do / exercise / tonight
we don't need to do exercise tonight
2. I / introduce / you / man / support / project
i will introduce you the man who supports the project
3. Alice and Nancy / used / close friends
Alice and Nancy used to be close friends
4. You / have / work / harder / or / you / fail / exam
you'll have to work harder or you'll fail the exam
5. I / not / go / cinema / tonight / because / i / not / have / car
i won't go to the cinema tonight because i don't have a car
6. She / study / hard / as / classmates
she studies as hard as her classmates
1. She/ not/ have/ time/ break fast / she/ got up/ late
She didn't have time for breakfast because she got up late
2. If /you/ want /pass /next exam/ must /study harder
If you want to pass the next exam, you must study harder
3. All/ old lessons/ already/ reviewed
All the old lessons have already reviewed
4. Nam/ wish/ he / become/good engineer
Nam wishes he would become a good engineer
5. I/ be interested in/ come/ Foreign Language Center / summer
I am interested in coming to the Foreign Language Center this summer
6. I/ learn/ English/ for 2 years/ and/ i want/ improve/ pronunciation
I have learned English for 2 years because i want to improve my pronunciation
7. Could you please/ send/ me/ information/ courses / an application form?
Could you please send me some information about courses and an application form?
8. I/ do/ tests/ for attending/ course/ if neccessary
I can do some tests for attending course if necessary
1.phoning
2.may not to be
3.clean
4.enjoy
5. to wait
6.to eat
7.replay
8. feel
9.drive
10.driving
11. might not to receive
Cảm ơn bạn vì ảnh lớp của chúng tôi bạn đã gửi cho tôi cách đây vài ngày. Tôi rất vui khi viết cho bạn và kể cho bạn về cảm giác của tôi sau khi tôi nhận được nó.Bức ảnh đó khiến tôi nhớ đến giáo viên cũ của mình, người đã dạy chúng tôi ở trường trung học. Cô ấy mảnh khảnh với mái tóc và đôi mắt xanh. Bạn có nhớ cô ấy không Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi, cô ấy tên là Sara. Tôi có thể quên đi những ngày đó khi cô ấy chơi trò chơi với chúng tôi trong mỗi lớp và chúng tôi đã hát bài hát Anilmal cùng nhau. Tôi cũng nhớ rằng cô ấy đã rất buồn khi lớp chúng tôi không làm bài tập về nhà và chúng tôi cảm thấy rất có lỗi với cô ấy. Sau đó, chúng tôi đã học tiếng Anh chăm chỉ để sửa chữa lỗi lầm của mình và cô ấy đã rất hạnh phúc. Nhưng bây giờ cô vẫn không dạy tiếng Anh ở Việt Nam. Hà - bạn cùng lớp của chúng tôi cho biết cô đã trở về Anh cùng chồng. Tôi hy vọng cô ấy sẽ đến Việt Nam, tôi sẽ gặp cô ấy vì tôi nhớ cô ấy rất nhiều. Thế còn bạn? Bạn nghĩ gì về cô ấy? Bạn đã bao giờ có giáo viên cũ làm bạn khó quên.
Dịch , đọc sẽ hiểu y/nghĩa :
Cảm ơn bạn vì ảnh lớp của chúng tôi bạn đã gửi cho tôi cách đây vài ngày. Tôi rất vui khi viết cho bạn và kể cho bạn về cảm giác của tôi sau khi tôi nhận được nó. Bức ảnh đó khiến tôi nhớ đến giáo viên cũ của mình, người đã dạy chúng tôi ở trường trung học. Cô ấy mảnh khảnh với mái tóc và đôi mắt xanh. Bạn có nhớ cô ấy không Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi, cô ấy tên là Sara. Tôi có thể quên đi những ngày đó khi cô ấy chơi trò chơi với chúng tôi trong mỗi lớp và chúng tôi đã hát bài hát Anilmal cùng nhau. Tôi cũng nhớ rằng cô ấy đã rất buồn khi lớp chúng tôi không làm bài tập về nhà và chúng tôi cảm thấy rất có lỗi với cô ấy. Sau đó, chúng tôi đã học tiếng Anh chăm chỉ để sửa chữa lỗi lầm của mình và cô ấy đã rất hạnh phúc. Nhưng bây giờ cô vẫn không dạy tiếng Anh ở Việt Nam. Hà - bạn cùng lớp của chúng tôi cho biết cô đã trở về Anh cùng chồng. Tôi hy vọng cô ấy sẽ đến Việt Nam, tôi sẽ gặp cô ấy vì tôi nhớ cô ấy rất nhiều. Thế còn bạn? Bạn nghĩ gì về cô ấy? Bạn đã bao giờ có giáo viên cũ làm bạn khó quên
1- What will you do if you (win)win a big price ?
2- I would have visited you if I (have)..........had had. .....time.
3-If you don't work hard, you (not pass) …won't pass……the exam.
4-Joan would buy that car if she (have)..........had.... ....money.
5- If he plays well, he (be) …….will be. got into the team.
6-Jack would have got good mark if he (do).....had done... ...homework
7-If you (not stop )..........don't stop...... ...borrowing money, you'll be in trouble.
13- If he were paid higher salary, he (not think)wouldn't think ...about another career.
14 If you had invited jack he (come) ….would have come.
11- If she (be)……………were…….. rich, she could give us some money.
12- You will be late if you (not hurry).....don't hurry.......
8-If John had finished the work on time, he (get)....would have gotten. ..award.
9- If John (try)..tries...... , he can do better.
10- If he (eat)...……eats…...all that, he'll be ill.
\(\text{#♪◈₰♣}\)
Refer :
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
- She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
- I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
- If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
- You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
- Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?)