sử dụng quá khứ đơn...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2016

Hiện tại hoàn tành :

Câu khẳng định

-  S+ have/has + V3 + (O)

Ghi chú:

S: Chủ ngữ

V: Động từ

O: Tân ngữ

Ví dụ:

  • I have spoken to him.
  • I've been at this school for 10 years.

Câu phủ định

- S+ have not/has not + V3 + (O)

- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)

Ví dụ:

  • I haven't spoken to him yet.
  • I haven't ever been to Argentina.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?

Ví dụ:

  • Have you spoken to him yet?
  • How long have you been at this school?

    Câu khẳng định

    - S + V-ed/P2 (+ O)

    * Ghi chú:

    S: chủ ngữ

    V: động từ

    O: tân ngữ

    Ví dụ:

  • She came back last Friday.
  • They were in London from Monday to Thursday of last week.
  • Câu phủ định

    - S + did not/didn't + V (+ O)

    Ví dụ:

  • She didn't come back last Friday
  • They were not in London from Monday to Thursday of last week.
  • Câu nghi vấn

    - (Từ để hỏi) + did not/didn't + V + (O)

    - (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)

    Ví dụ:

  • When did she come back?
  • Were they in London from Monday to Thursday of last week?
16 tháng 3 2016

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous

·                 Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O

·                 Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O

·                 Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). 


THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

·                 (Khẳng định): S + V_ed + O

·                 (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O

·                 (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

·                 (Khẳng định): S + WAS/WERE + O

·                 (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O

·                 (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 


3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

Air pollution can make people sick.

Đúng cho mik nha! Mik thi ioe gặp câu này và lám đúng đấy!

3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

mình là người đat câu hỏi mà .

3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

air pollution can make people ....

sick/inllness/pain/ache

3 tháng 2 2017

Air polution can make people sick

15 tháng 7 2016

We have not met her since August

15 tháng 7 2016

1. The last we met her was in August .

=> We have not  met her since august

22 tháng 12 2021

1. has never seen

2. saw

3. had - went

4. haven't had

5. has been

6. was

7. has just occurred  - occurred

8. have got - saw - have also got

9. have already taken - took