Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B. → ... không được phép sử dụng điện thoại di động...Xem http://bit.ly/_dongtu (phần Động từ khiếm khuyết).
ĐÁP ÁN B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
A. let sb do st = B. allow sb to do st = permit sb to do st: cho phép ai làm gì
C. make sb do st: bắt ai làm gì
D. encourage sb to do st: khuyến khích ai làm gì
Căn cứ vào "to enter class late or leave early" ta loại đáp án A/C
Tạm dịch:
" Most teachers (24) _____ students to enter class late or leave early if necessary."
(Hầu hết giáo viên cho phép học sinh đến muộn hoặc về sớm nếu cần)
Kiến thức về liên từ
- Though/ even though/ although + S + V = in spite of/despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù … nhưng
- Because + S + V = because of + cụm danh từ/Ving: bởi vì … nên
Ta loại phương án B vì sai cấu trúc
Căn cứ vào cụm danh từ "the lack of formality" ta loại phương án A
Tạm dịch:
“(25) _____ the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates." (Mặc dù thiếu tính hình thức nhưng học sinh vẫn được mong đợi phải lịch sự với giáo viên và bạn cùng lớp)
=> Đáp án C
ĐÁP ÁN A
CHỦ ĐỀ RELATIONSHIPS
Kiến thức về từ vựng
A. enter + a place: bước vào môt địa điểm nào đó.
B. come to/in + a place: tới/bước vào một địa điểm nào đó
C. arrive in + a place: đến một địa điểm lớn
arrive at + a place: đến một địa điểm nhỏ
D. go to + a place: tới một địa điểm nào đó.
Căn cứ vào cụm “the room” nên đáp án là A
Tạm dịch:
“American students do not stand up when their teachers (23) _____ the room”. (Học sinh Mỹ không đứng dậy khi giáo viên của họ bước vào lớp.)
ĐÁP ÁN D
Kiến thức về giới từ
Tạm dịch:
"Most American teachers consider that students who are talking to each other (27)_____ a test are cheating." (Hầu hết giáo viên Mỹ coi viêc nói chuyện với nhau trong suốt các giờ kiểm tra là gian lận)
ĐÁP ÁN C
Kiến thức về cụm từ cố định
Raise a hand: giơ tay lên
Tạm dịch:
"When students want to ask questions, they usually (26) _____ a hand and wait to be called on." (Khi học sinh muốn hỏi, họ thường giơ một tay và đợi được gọi.)
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án D.
Tạm dịch: Học sinh được điểm cao trong bài kiểm tra nhưng Mary thì vượt trội.
- stand out (v): nổi bật, nổi trội
A. got very good marks: được điểm rất tốt
B. got a lot of marks: có rất nhiều điểm
C. got higher marks than someone: được điểm cao hơn ai đó
D. got the most marks of all: được cao điểm nhất trong tất cả
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là D.
Đáp án B
Đề bài: Bạn đáng lẽ không cần phải giặt giũ. Nhân viên khách sạn sẽ làm.
A. Thật tốt khi bạn giặt khăn trải giường.
B. Không cần thiết phải giặt khăn trải giường, mặc dù bạn đã làm.
C. Cần phải giặt khăn trải giường nhưng bạn đã không làm điều đó.
D. Cần phải giặt khăn trải giường và bạn đã không làm điều đó.
A. mightn't: có lẽ là không
B. mustn't = be not allowed to so sth: không được phép làm gì
C. oughtn't + to = shouldn’t: không nên làm gì
D. needn't: không cần thiết phải làm gì
Tạm dịch: Học sinh không được phép sử dụng từ điển khi đi thi. Điều đó chống lại luật.
Chọn B