K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2021

1 train

2 noisy

3 ugly

4 clinic

5 describe

6 plane

7 spend

25 tháng 7 2021

train

noisy

ugly

clinic

describe

plane

spend

27 tháng 12 2020

Sắp xếp lại các từ để hoàn thành câu 

1. outside/Let's/ go/ to /football./ play 

Let's go outside to play football

2.The / downstairs./ is / kitchen 

The kitchen is downstairs

3. the children /Are / playing / inside / the house? 

Are the children playing inside the house?

4.Mary / ago./ here / a long time / lived 

Mary lived here a long time ago

5. bathroom / upstairs./ is/ The 

The bathroom is upstairs

6. Your parents / everywhere. / looking for / were / you 

Your parents were looking for you everywhere

7. a supermarket / Is / nearby? / there 

Is there a supermarket nearby?

8. walk / to find / the supermarket / You should / back / the cat. 

You should walk back the supermarket to find the cat

9. couldn't / anywhere. / the toys / My son / find 

My son couldn't find the toys anywhere

10. was / by / standing / He / the table.

He was standing by the table

16 tháng 12 2018

1. this apartment has four rooms

2. she wants to find a flat for her family

16 tháng 12 2018

1 this apartment has four rooms

2 she wants to find a flat for her family

27 tháng 12 2017

Sắp xếp lại những từ sau để tạo thành câu có nghĩa

1. I/cook/can't/my/ mother/as well as.

=> I can't cook as well as my mother .

2. no one/as tall as/ in the class/ Tom/ is

=> No one in the class is as tall as Tom.

3. life/city/more exciting/ life/country/is /than

=> City life is more exciting than Country life.

4. have studied/I/English/ 3 years/for

=> I have studied English for 3 years.

5. my dictionary/yours/different/is/from.

=> My dictionary is different from yours.

6. the weather/colder/is/getting

=> The weather is getting colder.

7. your shoes/ not/ mine/ the sam as/ are

=> Your shoes are not the same as mine .

8. they/ lived/ have/Hoi An/ in/ for five years

=> They have lived in Hoi An for five years.

9. he/ type/ can/ quickly/very.

=> He can type very quickly

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới...
Đọc tiếp

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.

1
27 tháng 11 2021

òm, hay ó^^vuilimdim

26 tháng 6 2019

biết mỗi cái số 5 là language ・ε・

27 tháng 6 2019

1. aenigzro => organize

2. dintidao ( Mik không biết )

3. eteicavr => enticavir

4. erienognta => incognita

5. nguealag => language

6. seeibtw => website

13 tháng 12 2019

1. If you watch TV many hours a day, your eyes will be affected. 
2. For me, reading books is not as enjoyable as watching movies. 
3. If you want to be successful, be more patient in this job. 
4. I feel relaxed and happy when listening to music. 
5. Even though this is an unpaid job, you will gain a lot of useful experience from this. 

22 tháng 4 2018

Ex1: Viết lại câu (nghĩa không đổi) 
1. They think the burglar broke into the house through the bathroom window
 => The burglar ..is thought to break into the house through the bathroom ưindow..
2. It was a three-week course
=> The course ...was last three weeks..
3. We couldn't go out because the weather was so  cold
=> The cold weather ...prevent us from going out..

21 tháng 4 2018

M.n giúp đỡ, Gấp lắm ạk ^^
Please !!!!!

27 tháng 3 2020

1. His mother had to do everything without the help of modern eqiupment.

2. The man is too foolish to understand the lesson.