Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- véo von
- rậm rạp
- lấp lánh
- róc rách
- xinh xắn
- mênh mông
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
Trong rừng rợp bóng mát, cây cao vươn mình đón ánh nắng, cây thấp lan rộng những những tia nắng lọt qua khe lá,...
Tiếng lá câu rào rạc như đang nói chuyện, tiếng chim hót, tiếng côn trùng,...
B1:a) Ngay lúc này b) NGoài sân
B2:a) nhỏ nhắn b) rộng rãi c) rộng thoáng d) nhỏ bé
B1:a) Ngay lúc này b) NGoài sân
B2:a) nhỏ nhắn b) rộng rãi c) rộng thoáng d) nhỏ bé
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
Rộng bát ngá.
Rộng mênh mông