K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

Đáp án:

- Công thức: suggest + V-ing: gợi ý làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: our => their

Đáp án: Ms Lien suggested organizing an English competition for their students.

Tạm dịch: Cô Liên đề nghị tổ chức một cuộc thi tiếng Anh cho học sinh của mình.

10 tháng 10 2017

Đáp án:

- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì

Đáp án: He objected to widening the village road.

Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.

31 tháng 1 2017

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì

Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.

Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.

2 tháng 11 2019

Đáp án:

- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her

Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.

17 tháng 1 2018

Đáp án:

- Công thức: apologise (to sb) for V-ing/having P2: xin lỗi vì việc gì

Đáp án: Mr Thanh apologized for being late.

Tạm dịch: Ông Thành xin lỗi vì đã đến trễ.

1 tháng 12 2017

Đáp án:

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.

5 tháng 5 2017

Đáp án:

- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì

Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.

Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.

22 tháng 5 2018

Đáp án:

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.

18 tháng 6 2017

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì

- Thay đổi về trạng từ: today => that day

Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.

Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.

23 tháng 10 2017

Đáp án:

- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: Christina thought of buying that car.

Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.