Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
so: vì vậy
because: bởi vì
and: và
but: nhưng
Ta thấy hành động ở vế sau là kết quả của vế trước => dùng “so”
=> My father likes watching TV so he spends most of his time in the evening watching his favourite programmes.
Tạm dịch: Bố tôi thích xem TV vì vậy nên ông dành phần lớn thời gian vào buổi tối để xem các chương trình yêu thích của mình.
Đáp án cần chọn là: A
1. She turn on my computer relax=> to relax as well as to stydy
2. He spends most of spare time looking up=> after his garden
3.,Using computer too much can have=> make negative effects on both their minds or bodies
4, His mum wants him study=> to study harder
5. You need to=> to be careful when playing with stangers
1. relax \(\rightarrow\) to relax
2. up\(\rightarrow\) after
3. can have\(\rightarrow\) can make
4. study \(\rightarrow\) to study
5. to\(\rightarrow\) to be
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table
=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.
in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?
=> What does your father do in his free time.
soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are
=> The students are playing soccer in these school yard.
jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in
=> He is jogging in the park now.
skipping/ moment/is / sister/ the/his/at
=> His sister is skipping at the moment.
playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table
=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.
in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?
=> What does your father do in his free time.
soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are
=> The students are playing soccer in these school yard.
jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in
=> He is jogging in the park now.
skipping/ moment/is / sister/ the/his/at
=> His sister is skipping at the moment.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealth (n): sự không khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ
=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
Chọn đáp án:C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.