Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. " I'll lend you some money, if you " he said to me. (offered)
=> he offered to lend me some money
2. We needed petrol, so we went to a service station. (stopped)
=> we stopped at a service station to buy petrol
3. I am sorry but you have not been appointed to the post. (regret)
=> I regret to tell you that you have not been appointed to the post.
viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ trong ngoặc:
1. " I'll lend you some money, if you " he said to me. (offered)
⇒__He offered me that He would lend me some money if I d_____
2. We needed petrol, so we went to a service station. (stopped)
⇒___(câu này hơi kì)___
3. I am sorry but you have not been appointed to the post. (regret)
⇒______I regret to tell that you have not been appointed to the post. ____
Rewrite these sentences beginning with "IF"
1 . The authorities are thinking of raising petrol prices. It will have to cycle to work
=>if The authorities are thinking of raising petrol prices. It will have to cycle to work
2. We should take the map with us if we don't want to lose our way in the forest
=>If we don't want to lose our way in the forest,We should take the map with us
Đáp án: A
Thông tin: Now where would you go if you wanted to buy all these goods at one time? Ask anybody, and he would probably say "you'd better go to the supermarket".
Dịch: Bây giờ bạn sẽ đi đâu nếu bạn muốn mua tất cả những hàng hóa này cùng một lúc? Hỏi bất cứ ai, và anh ta có thể sẽ nói "tốt hơn là bạn nên đi siêu thị".
Đáp án: A
Thông tin: As a result, many people usually buy more goods than they need when they visit a supermarket.
Dịch: Do đó, nhiều người thường mua nhiều hàng hóa hơn họ cần khi họ đến siêu thị.
1. A. complete B. command C. common D. community
2. A. clear B. ear C. tear D. heard
3. I could not remember the person about................you told me, so i could not talk to him.
A. that B. who C. whom D. which
Ta cần thêm đại từ chỉ quan hệ tân ngữ, trước đại từ quan hệ ta có thể thêm giải từ.
4. Can you tell me.....................?
A. how much this skirt costs
B. how much does this skirt costs
C. this skirt costs how much
D. how much is this skirt
Từ để hỏi phải đứng ở đầu câu, không đc đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong mệnh đề danh từ.
5. If i ..........him this afternoon, i .............. him in the evening
A. do not see/ will phone
B. will not see/ phone
C. did not see/ would phone
D. have not seen/ am going to phone
Đây là câu điều kiện loại 1. Công thức:
If/ Unless/ Provided that...... + hiện tại đơn, tương lai đơn
6. They all started at me............ i had just dropped from Mars.
A. as B. as though C. so as to D. as to
Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức.
as + mệnh đề: như là, theo như....( điều có thật)
as if/ as though + mệnh đề chia ở thì quá khứ tương ứng( điều ko có thật)
7. The..........of automobile has created a demand for petrol.........
A. invent/ consume B. inventive/ consumer
C. inventor/ consuming D. invention/ consumption
The + N
Sau giới từ for trong câu + N
8. Did you consider taking part in volunteer programs? - Yes, I have thought about ……..
A. it B: you
C: them D: myselfCần tân ngữ đứng dau động từ " have thought about"
Tân ngữ dùng để chỉ 1 hoạt động ( như sự vật)
9. Many people claim that health ………. more important than wealth.
A. are B. is c. have been D. has been
Chủ ngữ health là N ko đếm đc, V chia theo ngôi số ít dùng theo thì hiện tại đơn
10. Tom said he was...... employee at............. fast food restaurant. ............ restaurant is on Boston Street
A: An / the / A
B: 0/the/A C: The/0/The D: An/a/TheChọn an,a vì đây là thông tin mới đưa ra chưa đc xác định
Chọn the vì " restaurant" đc lặp lại và ko còn thông tin gì mới nữa.
Đáp án: B
Thông tin: When you enter a supermarket, you take a basket to carry the goods you will buy. If you want to buy a lot of things, you will need a trolley.
Dịch: Khi bạn vào một siêu thị, bạn lấy một cái giỏ để mang theo hàng hóa bạn sẽ mua. Nếu bạn muốn mua nhiều thứ, bạn sẽ cần một chiếc xe đẩy.