Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
A. quality: chất lượng
B. condition: điều kiện, quy định
C. situation: hoàn cảnh, vị thế
D. characteristics: đặc điểm
Hai từ “quanlity” và “quantity” thường đi cùng nhau vì đây là 2 tiêu chí phổ biến đánh giá một vật thể, sản phẩm nào đó.
Both industrial nations and less-developed countries are worried about the (47)______ and quantity of water in the world. => Cả các nước công nghiệp và các nước kém phát triển đều lo lắng về chất lượng và số lượng nước trên thế giới
Đáp án C
A. facts: thực tế, sự thật
B. things: vật, cái, thứ
C. problems: vấn đề
D. cases: hoàn cảnh
One of the (48) ______ about water is distribution. Water is not always distributed where the large (49) ______ centers are. => Một trong những vấn đề về nước là sự phân bố. Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn.
Đáp án D
A. gets: có được, lấy được
B. arrives: đi đến
C. goes: đi đến, trôi qua
D. comes: đi tới
come from= to be caused by something: đến từ, tạo thành từ ...
Most of the water we use (48)_____ from rivers, lakes, and the atmosphere. Less than one percent of the Earth's water is usable, and we use it over and over again. => Hầu hết nước mà chúng ta sử dụng đều có nguồn gốc từ sông, hồ và bầu khí quyển. Ít hơn một phần trăm nước của Trái Đất có thể sử dụng được, và chúng ta dùng đi dùng lại nó.
Đáp án A
A. population: dân số, dân cư
B. men: những người đàn ông
C. women: những người phụ nữ
D. people: con người
Water is not always distributed where the large (50)______ centers are. => Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn
C
A. facts: thực tế, sự thật
B. things: vật, cái, thứ
C. problems: vấn đề
D. cases: hoàn cảnh
One of the (47) ______ about water is distribution. Water is not always distributed where the large (48) ______ centers are. => Một trong những vấn đề về nước là sự phân bố. Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn.
=> Chọn C
D
A. gets: có được, lấy được
B. arrives: đi đến
C. goes: đi đến, trôi qua
D. comes: đi tới
come from= to be caused by something: đến từ, tạo thành từ ...
Most of the water we use (46)_____ from rivers, lakes, and the atmosphere. Less than one percent of the Earth's water is usable, and we use it over and over again. => Hầu hết nước mà chúng ta sử dụng đều có nguồn gốc từ sông, hồ và bầu khí quyển. Ít hơn một phần trăm nước của Trái Đất có thể sử dụng được, và chúng ta dùng đi dùng lại nó.
=> Chọn D
A
A. population: dân số, dân cư
B. men: những người đàn ông
C. women: những người phụ nữ
D. people: con người
Water is not always distributed where the large (48)______ centers are. => Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn.
=> Chọn A
Dịch bài đọc:
Nước rất cần thiết cho cuộc sống. Mọi người chỉ có thể sống được vài ngày nếu không có nó. Tuy nhiên, gần 25 triệu người chết vì thiếu nước mỗi năm. Cả các nước công nghiệp và các nước kém phát triển đều lo lắng về chất lượng và số lượng nước trên thế giới.
Mặc dù con người, động vật, nông nghiệp và công nghiệp sử dụng nhiều nước, nhưng có nhiều nước trên trái đất. Nước bao phủ khoảng ba phần tư bề mặt trái đất. Tuy nhiên, 97,4 phần trăm của nó là nước muối. 3/4 lượng nước ngọt của trái đất bị đông lạnh trong sông băng và trong những tảng băng cực lớn. Hầu hết nước mà chúng ta sử dụng đều có nguồn gốc từ sông, hồ và bầu khí quyển. Ít hơn một phần trăm nước của Trái Đất có thể sử dụng được, và chúng ta dùng đi dùng lại nó.
Một trong những vấn đề về nước là sự phân bố. Nước không phải lúc nào cũng được phân phối đến nơi có các trung tâm dân cư lớn. Một số khu vực có đủ mưa, nhưng nó là tất cả số nước trong một hoặc hai mùa mưa ngắn.
A
A. quality: chất lượng
B. condition: điều kiện, quy định
C. situation: hoàn cảnh, vị thế
D. characteristics: đặc điểm
Hai từ “quanlity” và “quantity” thường đi cùng nhau vì đây là 2 tiêu chí phổ biến đánh giá một vật thể, sản phẩm nào đó.
Both industrial nations and less-developed countries are worried about the (45)______ and quantity of water in the world. => Cả các nước công nghiệp và các nước kém phát triển đều lo lắng về chất lượng và số lượng nước trên thế giới.
=> Chọn A
B
A. in: trong, tại, ở
B. without: không có, khỏi
C. for: cho, bởi vì
D. with: cùng với
Dựa vào bối cảnh câu, chọn từ “without” là hợp lý nhất.
People can live only a few days (44)_____ it. Yet nearly 25 million people die each year because of it. => Mọi người chỉ có thể sống được vài ngày nếu không có nó. Tuy nhiên, gần 25 triệu người chết vì thiếu nước mỗi năm.
=> Chọn B
A. in: trong, tại, ở
B. without: không có, khỏi
C. for: cho, bởi vì
D. with: cùng với
Dựa vào bối cảnh câu, chọn từ “without” là hợp lý nhất.
People can live only a few days (46)_____ it. Yet nearly 25 million people die each year because of it. => Mọi người chỉ có thể sống được vài ngày nếu không có nó. Tuy nhiên, gần 25 triệu người chết vì thiếu nước mỗi năm.