Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
It’s always worth preparing well for an interview. Don’t just hope for the best. Here are a (25)_________tips. Practise how you say things, as well as what you (26)_________to say. If you don’t own a video camera, perhaps a friend of yours does. Borrow it and make a video tape of yourself. Find somebody to watch it with you and give you some (27)_________of advice on how you appear and behave. Before the interview, plan what to wear. Find out how the company expects its employees to dress. At the interview, believe in yourself and be honest, open and friendly. Pay attention and keep your answers to the point. The interviewer doesn’t want to waste time and (28)_________do you.
25. A. little B. several C. few D. lot
26. A. intend B. consider C. imagine D. think
27. A. numbers B. slices C. plenties D. pieces
28. A. so B. either C. neither D. or
Đáp án: C
Giải thích: prevent st (ngăn chặn, ngăn ngừa). Các đáp án còn lại không hợp nghĩa.
Đáp án: B
Giải thích: Phía sau chỗ trống là danh từ "Mesopotamia" có nghĩa là vùng đồng bằng Lưỡng Hà. Do đó, "area" là từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
Đáp án: D
Giải thích: to tell (sb) where/what/how/…: nói cho ai về điều gì, đưa ra thông tin.
Dịch: Kết quả thường xuyên cho thấy những đứa trẻ không nhìn thấy gì vẫn có thể biết người đang nhìn chằm chằm vào.
Đáp án: D
Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)
Đáp án: A
Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng
B. bulletin (n) : thông báo, tập san
C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)
D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo
Đáp án: B
Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp
exactly (av): chính xác, đúng đắn
thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
perfectly (adv): một cách hoàn hảo
Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.
Đáp án: A
Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án: B
Giải thích: Ở vị trí này ta cần một tính từ.