Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Key words: topic, passage, concerned.
Phân tích đáp án:
A. rules of etiquette: các quy tắc của nghi thức
B. instruction in proper etiquette: lời hướng dẫn nghi thức thích hợp.
C. the importance of good manners: tầm quan trọng của cách cư xử tốt.
D. variable and universal standards of etiquette: các tiêu chuẩn phổ cập và luôn biến đổi của nghi thức.
Sau khi hoàn thành 6 câu khác trong bài, chúng ta thấy rằng mục đích của tác giả là muốn đơn giản hóa, nêu ra quy tắc ứng xử được áp dụng chung.
Vậy đáp án đúng là D. variable and universal standards of etiquette.
Kiến thức cần nhớ |
etiquette (n)/ 'etɪket /: nghi thức, quy tắc, phép xã giao - etiquette (n) = good manners = politenes - social etiquette: quy tắc xã hội - professional etiquette: quy ước nghề nghiệp/chuyên môn - medical etiquette: quy ước mặc nhận trong giới y học |
Đáp án D.
Key words: topic, passage, concerned.
Phân tích đáp án:
A. rules of etiquette: các quy tắc của nghi thức
B. instruction in proper etiquette: lời hướng dẫn nghi thức thích hợp.
C. the importance of good manners: tầm quan trọng của cách cư xử tốt.
D. variable and universal standards of etiquette: các tiêu chuẩn phổ cập và luôn biến đổi của nghi thức.
Sau khi hoàn thành 6 câu khác trong bài, chúng ta thấy rằng mục đích của tác giả là muốn đơn giản hóa, nêu ra quy tắc ứng xử được áp dụng chung.
Vậy đáp án đúng là D. variable and universal standards of etiquette.
Đáp án B.
Key words: universal rule, etiquette.
Clue:
1. “It is safe to say, however, that in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor”: Có thể nói rằng hầu như mọi nhà hàng đều không chấp nhận việc vứt đồ ăn lên sàn nhà một cách bừa bãi.
2. “And, if you arc eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners”: Nếu như bạn đang ăn ở một chỗ ngoại tỉnh, bạn có thể cài khăn ăn vào áo. Thế nhưng nếu như bạn đang ở trong một nhà hàng sang trọng trong thành phố, hành động đó biến bạn thành một người không biết cư xử.
3. “while it is acceptable to read a magazine in a coffee shop, it is inappropriate to do the same in a more luxurious setting": trong khi việc đọc tạp chí trong quán café được chấp nhận, hành động đó lại không phù hợp trong một môi trường sang trọng.
Phân tích đáp án: Yêu cầu của đề bài là tìm ra nghi thức (etiquette) ăn trong nhà hàng được chấp nhận rộng rãi.
A. tucking a napkin in your shirt: cài khăn ăn vào áo
B. not throwing food on the floor: không ném thức ăn ra sàn nhà
C. reading a magazine while eating: đọc tạp chí trong khi ăn
D. eating in rustic settings: ăn ở một nơi ngoại thành
Ta loại được đáp án D vì đây không phải là nghi lễ khi ăn. Đáp án A và C lần lượt không phải là những hành động được chấp nhận rộng rãi vì vẫn có những trường hợp ngoại lệ, không phù hợp (tham khảo clue 2, 3). Đáp án chính xác là B. not throwing food on the floor: không ném thức ăn ra sàn nhà vì hầu như toàn bộ (virtually every) nhà hàng chấp nhận điều này.
Đáp án B.
Key words: universal rule, etiquette.
Clue:
1. “It is safe to say, however, that in virtually every restaurant it is unacceptable to indiscriminately throw your food on the floor”: Có thể nói rằng hầu như mọi nhà hàng đều không chấp nhận việc vứt đồ ăn lên sàn nhà một cách bừa bãi.
2. “And, if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners”: Nếu như bạn đang ăn ở một chỗ ngoại tỉnh, bạn có thể cài khăn ăn vào áo. Thế nhưng nếu như bạn đang ở trong một nhà hàng sang trọng trong thành phố, hành động đó biến bạn thành một người không biết cư xử.
3. “while it is acceptable to read a magazine in a coffee shop, it is inappropriate to do the same in a more luxurious setting”: trong khi việc đọc tạp chí trong quán cáfe được chấp nhận, hành động đó lại không phù hợp trong một môi trường sang trọng.
Phân tích đáp án: Yêu cầu của đề bài là tìm ra nghi thức (etiquette) ăn trong nhà hàng được chấp nhận rộng rãi.
A. tucking a napkin in your shirt: cái khăn ăn vào áo
B. not throwing food on the floor: không ném thức ăn ra sàn nhà
C. reading a magazine while eating: đọc tạp chí trong khi ăn
D. eating in rustic settings: ăn ở một nơi ngoại thành
Ta loại được đáp án D vì đây không phải là nghi lễ khi ăn. Đáp án A và C lần lượt không phải là những hành động được chấp nhận rộng rãi vì vẫn có những trường hợp ngoại lệ, không phù hợp (tham khảo clue 2, 3). Đáp án chính xác là B. not throwing food on the floor: không ném thức ăn ra sàn vì hầu như toàn bộ (virtually every) nhà hàng chấp nhận điều này.
Đáp án C
Bài đọc chủ yếu đề cập đến chủ đề gì?
A. Hướng dẫn về phép xã giao thích hợp
B. Quy tắc cùa phép xã giao
C. Những tiêu chí đa dạng và phổ biến về phép xã giao
D. Tầm quan trọng của cách cư xử tốt
Dẫn chứng trong bài đọc: The rules of etiquette in American restaurants depend upon a number of factors the physical location of the restaurant, e.g., rural or urban; the type of restaurant, e.g., informal or formal; and certain standards that are more universal
Đáp án C.
Key words: rustic, similar to.
Clue: “And, if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners”: Nếu như bạn đang ăn ở một chỗ mộc mạc, bạn có thể cài khăn ăn vào áo. Thế nhưng nếu như bạn đang ở trong một nhà hàng lịch sự trong thành phố, hành động đó biến bạn thành một người không biết cách cư xử.
Dựa vào Clue ta thấy từ rustic phải mang ý nghĩa ngược lại với từ sophisticated. → Đáp án chính xác là C. unsophisticated (adj): tự nhiên, cơ bản, đơn giản, không phức tạp
Các đáp án còn lại không đúng:
A. agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp
B. ancient (adj): cổ
D. urban (adj): thuộc về thành thị
Đáp án A
Từ “it” đề câp đến điều gì?
Dẫn chứng trong bài đọc: “Learning the proper etiquette in a particular type of restaurant in a particular area may sometimes require instruction, but more commonly it simply requires sensitivity and experience” =>Học phép xã giao thích hợp
Đáp án D.
Key word: manners, replaced by Clue: “And, if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners”: Nếu như bạn đang ăn ở một chỗ mộc mạc, bạn có thể cài khăn ăn vào áo. Thế nhưng nếu như bạn đang ở trong một nhà hàng sang trọng trong thành phố, hành động đó biển bạn thành một người không biết_________. .
Phân tích các đáp án:
A. experience: kinh nghiệm
B. character: tính cách
C. ceremony: nghi thức, nghi lễ
D. tact: cách ứng xử
Ở đây đáp án phù hợp nhất là D.
Đáp án D.
Key word: manners, replaced by
Clue: “And, if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners”: Nếu như bạn đang ăn ở một chỗ mộc mạc, bạn có thể cài khăn ăn vào áo. Thế nhưng nếu như bạn đang ở trong một nhà hàng sang trọng trong thành phố, hành động đó biến bạn thành một người không biết ________.
Phân tích các đáp án:
A. experience: kinh nghiệm
B. character: tính cách
C. ceremony: nghi thức, nghi lễ
D. tact: cách ứng xử
Ở đây đáp án phù hợp nhất là D.
Đáp án C.
Key word: rustic, similar to.
Clue: “And, if you are eating in a very rustic setting it may be fine to tuck your napkin into your shirt, but if you are in a sophisticated urban restaurant this behavior would demonstrate a lack of manners”: Nếu như bạn đang ăn ở một chỗ mộc mạc, bạn có thể cài khăn ăn vào áo. Thể nhưng nếu như bạn đang ở trong một nhà hàng lịch sự trong thành phố, hành động đó biến bạn thành một người không biết cư xử.
Dựa và Clue ta thấy từ rustic phải mang ý nghĩa ngược lại với từ sophisticated → Đáp án chính xác là C. unsophisticated (adj): tự nhiên, cơ bản, đơn giản, không phức tạp
Các đáp án còn lại không đúng:
A. agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp
B. ancient (adj): cổ
D. urban (adj): thuộc về thành thị