Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Daguerre chụp ảnh studio của anh ấy bằng ________.
A. một loại camera mới
B. một camera rất đơn giản
C. thiết bị đặc biệt
D. một camera điện tử
Dẫn chứng: “That year, Daguerre, another Frenchman, took a picture of his studio. He used a new kind of camera.” (Năm đó, Daguerre, một người Pháp khác, chụp studio của anh ấy. Anh ấy sử dụng loại mới của máy ảnh.)
Chọn đáp án A
Daguerre chụp ảnh studio của anh ấy bằng ________.
A. một loại camera mới
B. một camera rất đơn giản
C. thiết bị đặc biệt
D. một camera điện tử
Dẫn chứng: “That year, Daguerre, another Frenchman, took a picture of his studio. He used a new kind of camera.” (Năm đó, Daguerre, một người Pháp khác, chụp studio của anh ấy. Anh ấy sử dụng loại mới của máy ảnh.)
Đáp án A
Từ “this” trong bài đọc ám chỉ đến
A. mang theo nhiều phim và xử lý thiết bị
B. dừng các nhiếp ảnh gia chụp ảnh
C. chi tiết rằng các nghệ sỹ dùng máy chụp ảnh của Daguerre phổ biến ở hầu hết các thành phố.
D. chụp ảnh của con người và những thứ đang chuyển động
Dẫn chứng: The process was not simple and photographers had to carry lots of film and processing equipment. However, this did not stop photographers, especially in the United States. After 1840, daguerreotype artists were popular in most cities
Chọn đáp án B
Bức ảnh đầu tiên được chụp bởi _____.
A. một camera nhỏ cầm tay
B. một camera rất đơn giản
C. Phương pháp chụp hình đage
D. những dạng mới của phim
Dẫn chứng: “He was not a good artist, so he invented a very simple camera. He put it in a window of his house and took a picture of his yard. That was the first photograph.” (Anh ấy không phải là nghệ sĩ tài năng, vì thế anh ấy phát minh máy ảnh rất đơn giản. Anh ấy đặt nó trong cửa sổ của nhà của anh ấy và chụp hình sân của anh ấy. Đó là ảnh đầu tiên.)
Đáp án B
Bức ảnh đầu tiên được chụp bởi _____.
A. một camera nhỏ cầm tay
B. một camera rất đơn giản
C. Phương pháp chụp hình đage
D. những dạng mới của phim
Dẫn chứng: “He was not a good artist, so he invented a very simple camera. He put it in a window of his house and took a picture of his yard. That was the first photograph.” (Anh ấy không phải là nghệ sĩ tài năng, vì thế anh ấy phát minh máy ảnh rất đơn giản. Anh ấy đặt nó trong cửa sổ của nhà của anh ấy và chụp hình sân của anh ấy. Đó là ảnh đầu tiên.)
Chọn đáp án D
Từ “ruined” trong đoạn văn gần nghĩa với ____.
A. tranh vẽ kém chất lượng
B. ô nhiễm nặng
C. bị làm hư hỏng một cách tồi tệ
D. phá hủy nghiêm trọng
Dẫn chứng: “His 1862 Civil War pictures showed dead soldiers and ruined cities. They made the war seem more real and more terrible.” (Bức tranh của anh ấy về cuộc nội chiến 1862 cho thấy chiến sĩ tử trận và thành phố bị hư hỏng. Họ làm chiến tranh trông có vẻ thực và ̣khủng khiếp hơn.) => chiến tranh làm thành phố bị phá hủy nghiêm trọng