Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
experience (v): trải nghiệm
involve (v): bao gồm, liên quan
take part in (v): tham gia
affect (v): ảnh hưởng
=> can involve sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.
Tạm dịch: có thể bao gồm khai thác cát, bãi biển và xói mòn cồn cát, xói mòn đất và mở rộng.
Đáp án cần chọn là: B
actions (n): hành động
acts (n): việc làm
impacts (n): ảnh hưởng
forces (n): thúc ép
=> Physical impacts are caused not only by clearing and construction of tourism-related land,
Tạm dịch: Tác động vật lý không chỉ gây ra bởi việc thanh toán bù trừ và xây dựng đất liên quan đến du lịch,
Đáp án cần chọn là: C
long-time (adj): lâu đời
long-term (adj): dài hạn
long-life (n): sống lâu/ (nói về đồ ăn thức uống) có thể để lâu mà không hư
long- range (adj): có tầm xa
=> but by continuing tourist activities and long–term changes in local economies and ecologies.
Tạm dịch: mà còn bằng cách tiếp tục các hoạt động du lịch và những thay đổi lâu dài trong nền kinh tế và sinh thái địa phương.
Đáp án cần chọn là: B
soil (n): đất
ground (n): đất
habitat (n): môi trường sống
park (n): công viên
=> These actions have caused habitat loss in the park
Tạm dịch: Những hành động này đã gây ra mất môi trường sống trong công viên
Đáp án cần chọn là: C
features (n): đặc điểm
activities (n): hoạt động
abilities (n): khả năng
facilities (n): tiện nghi
=> The development of tourism facilities such as accommodation, water supplies …
Tạm dịch: Sự phát triển của các tiện nghi du lịch như nhà ở, nguồn cung cấp nước …
Đáp án cần chọn là: D
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả sự việc “increase” (tăng) trong quá khứ và giờ vẫn tiếp tục tăng.
The number of ... + V(số ít)
=> the number of roads and facilities has increased to keep pace with the growing visitor numbers and to supply facilities, infrastructure and parking lots for all these tourists.
Tạm dịch: số lượng đường và cơ sở đã tăng lên để theo kịp với số lượng khách truy cập ngày càng tăng và cung cấp cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng và bãi đậu xe cho tất cả những khách du lịch này.
Đáp án cần chọn là: B
ecotype (n): kiểu sinh thái
ecotourism (n): du lịch sinh thái
ecoterrorism (n): khủng bố sinh thái
ecosystem (n): hệ sinh thái
=> These activities can cause severe disturbance and erosion of the local ecosystem, even destruction in the long term.
Tạm dịch: Những hoạt động này có thể gây ra xáo trộn nghiêm trọng và xói mòn của hệ sinh thái địa phương, thậm chí hủy diệt trong dài hạn
Đáp án cần chọn là: D
happened (v): xảy ra
accompanied (v): cùng với
gone (v): đi
appeared (v): xuất hiện
=> and are accompanied by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.
Tạm dịch: và được đi kèm với các hình thức khác nhau của ô nhiễm bao gồm ô nhiễm không khí từ khí thải ô tô.
Đáp án cần chọn là: B
request (v): đề nghị
ask (v): hỏi
require (v): yêu cầu/ đòi hỏi
depend (v): phụ thuộc
=> Construction of ski resort accommodation and facilities frequently requires clearing forested land
Tạm dịch: Xây dựng các khu nghỉ mát và các cơ sở nghỉ mát trượt tuyết thường xuyên đòi hỏi phải khai hoang đất rừng
Đáp án cần chọn là: C
Cấu trúc: S + tobe + so + adj + that + S + V (quá … đến nỗi mà)
=> The authorities have reported, "Smog was so thick that Yosemite Valley could not be seen from airplanes".
Tạm dịch: "Sương mù quá dày đến nỗi không thể nhìn thấy Thung lũng Yosemite từ máy bay.”
Đáp án cần chọn là: A