Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets.
1. I ___________am looking_____ (look) for Jack. Do you know where he is?
2. You _____know___________ (know) a lot about computers.
3. They __________are doing______ (do) maths homework now.
4. Mark often _______plays_________ (play) tennis at the weekend.
5. Just a minute, I can’t hear you. I ______am listening __________ (listen) to the radio.
6. Bob _________watches_______ (watch) the news on TV every morning.
7. Be quiet! The children ______aare studying__________ (study) in the room.
8. Mark ________doesn't do________ (not do) homework on Saturdays.
9. Wake up! The teacher ______is asking__________ (ask) you a question.
10. We __________are_not working_____ (not work) at the moment. We’re on a break
#Yumi
Chọn đáp án: A
Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn, nhưng khu tôi ở không phải là chốn ồn ào.
Chọn đáp án: D
Giải thích: opposite: đối diện
Dịch: Mỗi lúc rảnh, tôi và chị gái thường đến rạp phim đối diện siêu thị để xem phim.
Chọn đáp án: B
Giải thích: an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)
Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc: “there are + Ns”: có…
Dịch: Có rất nhiều cây và hoa trong 1 công viên rộng lớn.
Question 2 : Choose the correct answer
a. We often playes piano in the evening.
b. We often plays piano in the evening.
c. We often play piano in the evening.
d. We often playing piano in the evening.
Question 3:
........ she a teacher?
A.Are
B.Am
C.Is
D.Does
Question 4 :
Thời hiện tại đơn, chủ ngữ "They, We, You, I và số nhiều" phải được theo sau bởi động từ....
A.thêm -ing
B.nguyên thể
C.thêm s,es
D.Không có đáp án nào đúng
2C
3D
4C