Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
Chúc em học tốt
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
Anh ấy đang suy nghĩ
→ Động từ
Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc
→ Danh từ
Anh ấy sẽ kết luận sau
→ Động từ
Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn
→ Danh từ
Bạn ấy ước mơ nhiều điều
→ Động từ
Những ước mơ của bạn ấy thật lớn lao
→ Danh từ
Dòng 1: Động từ
Dòng 2: Danh từ
Dòng 3: Động từ
Dòng 4: Danh từ
Dòng 5: Động từ
Dòng 6: Danh từ
các thứ tự lần lượt là
động từ
tính từ
động từ
tính từ
động từ
tính từ
Trả lời :
- Danh từ : niềm vui, những ước mơ, tình thương, văn học
- Động từ : kết luận, yêu thương.
- Tính từ : tự hào, đáng yêu,vui tươi.
~Hok tốt~