K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) \(Na_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaSO_4\downarrow\)

b) \(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)

c) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)

d) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

21 tháng 4 2022

a) Trích mẫu thử vào 4 ống nghiệm

Cho quỳ tím vào 4 ống nghiệm 

+ Qùy tím đỏ => H2SO4 

+ Qùy tím xanh => Ca(OH)2

+) Không đổi màu : Na2SO3 ; H2O

Cho H2SO4 tác dụng với nước và Na2SO3 

+) Nếu pư có khí bay lên là Na2SO3

(H2SO4 + Na2SO3 ---> Na2SO4 + H2O + SO2 \(\uparrow\))

+) Không có khí bay lên là H2

 

21 tháng 4 2022

d) Trích mẫu thử 5 ống nghiệm 

+) Cho nước vào 5 ống thu được 5 dd

+) Cho quỳ tím vào 5 ống trên 

Nếu không chuyển màu : CaCl2 

Nếu chuyển đỏ : P2O5 (P2O5 + H2O ---> H3PO4) 

Nếu chuyển xanh => Na2O ; CaO ; Al2O3 

(Na2O + H2O ---> NaOH ; CaO + H2O ---> Ca(OH)2 ; 

Al2O3 + H2O ---> Al(OH)3 

Trong 3 base trên , base không tan => Al(OH)3 

base tan => Ca(OH)2 ; NaOH

- Cho CaO ; Na2O  tác dụng CO2 

CaO + CO2 ---> CaCO3 (không tan trong nước) 

Na2O + CO2 ---> Na2CO3 (tan trong nước) 

 

18 tháng 9 2017

1/ Natri sunfit và axit clohiđric.

2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric.ZnCO3+H2SO4->ZnSO4+H2O+CO2

3/ Đồng và axit sunfuric đặc.Cu+2H2SO4->CuSO4 +2H2O+SO2

4/ Bari clorua và axit sunfuric.BaCl2+H2SO4->BaSO4 +2HCl

5/ Bari nitrat và axit clohiđric.

6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric.CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2

7/ Bari sunfit và axit sunfuric.BaSO3 +H2SO4->BaSO4 + H2O+CO2

8/ Natri clorua và axit nitric.

9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric.FeS+2HCl->FeCl2+H2S

10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric.Na2S+H2SO4->Na2SO4+H2S

11/ Kali sunfat và axit clohiđric.

12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric.2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O

13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric.

14/ Bari cacbonat và axit sunfuric.BaCO3+H2SO4->BaSO4 +H2O+CO2

30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit.

18 tháng 9 2017

câu 2, ZnCO3 + H2SO4 ---> ZnSO4 + CO2 + H2O

câu 3, Cu+ 2H2SO4---->CuS04+SO2+2H2O

9 tháng 9 2021

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

9 tháng 9 2021

ghê

12 tháng 8 2020

Các phản ứng sau có xảy ra trong dung dịch hay không? Nếu có thì hoàn thành phương trình:

a. Natri sunfit + Axit clohidric

Na2SO3+2HCl->2NaCl+H2O+SO2

b. Bari cacbonat + Natri hidroxit

BaCO3+NaOH->ko pư

c. Axit sunfuric + Bari sunfit

H2SO4+BaSO3->BaSO4+H2O+SO2

d. Natri clorua + Kali nitrat

NaCl+KNO3->ko pứ

e. Đồng + Bạc nitrat

Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag

f. Đồng + Kẽm clorua

Cu+Zn(NO3)2->ko pưs

g. Bari sunfat + Natri clorua

BaSO4+NaCl->ko pư

h. Natri cacbonat + Canxi clorua

Na2CO3+CaCl2->CaCO3+2NaCl

i. Đồng (II) clorua + Bari hidroxit

CuCl2+Ba(OH)2->Cu(OH)2+BaCl2

12 tháng 8 2020

ui ui cảm ơn nhé

20 tháng 12 2020

a) 3 NaOH + FeCl3 -> 3 NaCl + Fe(OH)3 

Hiện tượng: Có xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

b) BaCl2 + Na2SO4 -> 2 NaCl + BaSO4 

Hiện tượng: Có xuất hiện kết tủa trắng.

c) Cu + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa bạc.

d) CaCO3 +2 HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

Hiện tượng: Mẩu đá vôi tan, có thấy bọt khí không màu xuất hiện.

3 tháng 12 2017

a) Có kết tủa trắng xuất hiện

PTHH : \(KCl+AgNO3->KNO3+AgCl\downarrow\)

b) Có kết tủa trắng xuất hiện

PTHH : \(Al2\left(SO4\right)3+3Ba\left(NO3\right)2->2Al\left(NO3\right)3+3BaSO4\downarrow\)

c) không có hiện tượng gì

d) Không có hiện tượng gì

e) Có bọt khí thoát ra

PTHH : \(K2CO3+H2SO4->K2SO4+H2O+CO2\uparrow\)

f) không có hiện tượng gì

21 tháng 7 2018

a) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng của AgCl

PT: KCl+ AgNO3------>AgCl↓+ KNO3

b) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng của BaSO4

PT: Al2(SO4)3+3Ba(NO3)2------>3BaSO4↓+ 2Al(NO3)3

c) Hiện tượng: Sủi bọt khí Hiđrô Clorua

PT: 2KCl+ H2SO4------>K2SO4+ 2HCl

d) k có hiện tượng

e) Hiện tượng: Sủi bọt khí CO2

PT: K2CO3+ H2SO4------>K2SO4+ CO2+ H2O

f) k có hiện tượng

27 tháng 11 2017

a) Axit sunfuric + kẽm oxit → Kẽm sunfat + Nước

H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O

b) Natri hiđroxit + lưu huỳnh trioxit → Natri sunfat + Nước

2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O

c) Nước + lưu huỳnh đioxit → Axit sunfurơ

H2O + SO2 → H2SO3

d) Nước + canxi oxit → Canxi hiđroxit

H2O + CaO → Ca(OH)2

e) Canxi oxit + cacbon đioxit→ Canxi cacbonat

CaO + CO2 → CaCO3

30 tháng 11 2017

a, ZnO

b, SO3

c, SO2

d, CaO

e, CO2

3 tháng 7 2019

a) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O

b) 2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O

c) H2O + SO2 → H2SO3

d) H2O + CaO → Ca(OH)2

e) CaO + CO2 → CaCO3


3 tháng 7 2019

a) ZnO + H2SO4 --> ZnSO4 + H2O

b) 2NaOH + SO3 --> Na2SO4 + H2O

c) H2O + SO2 --> H2SO3

d) H2O + CaO --> Ca(OH)2

e) CaO + CO2 -to-> CaCO3

Viết PTHH 1. Cacbon đioxit và nước 2. Lưu huỳnh trioxit và nước 3. Lưu huỳnh đioxit và nước 4. Đinitơ pentaoxit và nước 5. Điphotpho pentaoxit và nước 6. Khí sunfurơ và Kali oxit 7. Cacbon đioxit và bari oxit 8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit 9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit 10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit 11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit 12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit 13. Lưu huỳnh trioxit và bari...
Đọc tiếp

Viết PTHH

1. Cacbon đioxit và nước

2. Lưu huỳnh trioxit và nước

3. Lưu huỳnh đioxit và nước

4. Đinitơ pentaoxit và nước

5. Điphotpho pentaoxit và nước

6. Khí sunfurơ và Kali oxit

7. Cacbon đioxit và bari oxit

8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit

9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit

10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit

11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit

12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit

13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit

14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit

15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit

16. Natri oxit và nước

17. Kali oxit và nước

18. Canxi oxit và nước

19. Bari oxit và nước

20. Nhôm oxit và axit clohiđric

21. Sắt (III) oxit và axit nitric

22. Kẽm oxit và axit sunfuric

23. Canxi oxit và oxit photphoric

24. Sắt và axit clohiđric

25. Magie và axit sunfuric

26. Nhôm và axit clohiđric

27. Kẽm và axit sunfuric

28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng

29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric

30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric

3
23 tháng 11 2017

1, CO2+H2O--->H2CO3

2, SO3+H2O--->H2SO4

3, SO2+H2O--->H2SO3

4, N2O5+H2O---> 2HNO3

5, P2O5+3H2O--->2H3PO4

6, SO2+K2O--->K2SO3

7, CO2+BaO--->BaCO3

8, SO3+Na2O--->Na2SO4

9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2

10, N2O5+K2O--->2KNO3

11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O

12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O

13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O

14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O

15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O

23 tháng 11 2017

16, Na2O+H2O--->2NaOH

17, K2O+H2O--->2KOH

18, CaO+H2O--->Ca(OH)2

19, BaO+H2O--->Ba(OH)2

20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O

22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O

23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O

24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2

25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2

26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2

27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2

28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O

29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O

30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O