Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ It's your duty to+Vinf
-->bị động: You're supposed to+Vinf
VD: It's your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem. >> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
--> bị động: S + should/ must + be +P2
VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
S + V + Oi + Od
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ)
Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ)
Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau:
- TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động
S + be + VpII + Od
- TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động:
S + be + VpII + giới từ + Oi
. Mary types letters in the office.
- Letters are typed in the office by Mary
phần 1:
1.is writing
2.have not spoken
3.have tried .have not succeed( thêm ed thì viết nguyên )
4.have-met.
phần 2 ;
1. My sister has studied math for 3 years.
2. She is planting flowers in the garden.
3. Lan has finished housework from 2 hours ago.
4. she just cooked come.
5. he's been teaching here since 2015.
chắc là :
- đối với thì hoàn thành hoặc quá khứ đơn, việc đó có thể tiếp tục diễn ra đến hiện tại hoặc nó cx có thể kết thúc ngay tịa thời điểm trong quá khứ.
- đối với các thì còn lại, thì nó sẽ xảy ra chỉ ở trong 1 khoảng thời gian đó, còn lại nó sẽ không kéo dài tiếp nữa, nghĩa là kết thúc rồi đấy.
=)) nghĩ thế thôi ak
Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html
Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.
Học tốt nhé
Công thức HT đơn:
S + Vinf + O
S + don't / doesn't + Vinf + O
Do / Does + S + Vinf + O ?
Dấu hiệu :
always:luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
seldom=rarely:hiếm khi
never:không bao giờ
every+Noun:(every day, every week,...)
Công thức HT tiếp diễn:
S + tobe + Ving + O
S + tobe + not + Ving + O
Tobe + S + Ving + O ?
Dấu hiệu:
now:bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: hiện tại
at present : hiện nay
today : hôm nay
look! : nhìn kìa
listen! : nghe này
Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...
Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving
-Cách sd:
+Chỉ hành động, sự việc đã xảy ra thời điểm trong quá khứ ( không đề cập đến thời gian )
+Chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại và tương lai
+Chỉ hành động vừa xảy ra hoặc vừa hoàn thành
+Chỉ hành động đã xảy ra nhiều lần hoặc được lặp lại nhiều lần trong quá khứ
-Trạng từ nhận biết:
+Never, recently, up to now, already, ever, just, so far, many times, lately, since, for, yet
-"Have/has been to" chỉ người đã từng xuất hiện ở địa điểm nào đó
"Have/has gone to" chỉ người đã từng đi đến địa điểm nào đó ( hành động )
SAI GÌ CÁC BẠN THÔNG CẢM NHA!
nó thích sống ở đấy thì nó sống thôi nha bạn (quá bình thường)
Gợi ý nó thích cảm giác buột lạnh phê phê và co giật
vì ở đấy có các loài động vật có thể chịu đưng đc lanh còn con người thì không
Công thức thì hiện tại đơn
- Với động từ Tobe:
Khẳng định: S + is/ am/ are
Phủ định: S + am/ is/ are + not
Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S ?
- Với động từ thường:
Khẳng định: S + V(s/es)
Phủ định: S + don’t/ doesn’t + V(nguyên thể)
Câu hỏi: Do/ Does + S + V(nguyên thể) ?
Dấu hiệu:
- Always: luôn luôn
- Often: thường xuyên
- Usually: thường
- Sometimes: thỉnh thoảng
- Occasionally: thỉnh thoảng
- F-rom time to time: thỉnh thoảng
- Every other day: ngày cách ngày
- Seldom: ít khi
- Rarely: hiếm khi
- Never: không bao giờ
Với động từ tobe:
-) Khẳng định: S + am/is/are + ...
-) Phủ định: S + am/is/are + not
is not = isn't
are not = aren't
-) Nghi vấn: Yes - No question (Câu hỏi ngắn)
Wh - Questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Động từ thường:
-) Khẳng định: S + V(s/es) + ……
-) Phủ định: S + do/does + not + V(nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
HTHT:S+Have/Has+PII
TBĐ:S+BE+V past pariple(P2)
+ I (we , you ,they ....) +have +v
he (she ,it dts ít)has +v
(-).i/we/they +haven't+v
she/he/it+hasn't+v
nghi vấn
have +I/you/we/they+v
has+she/he/it+v
no,s+haven't,hasn't
yes, s+has, have
wh question question +have ,has +s+v