Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dear mom,
Thank you for taking care of me and our family. Here’s a picture of some books. I know you like books because they’re fun.
Lots of love,
Phuong
Tạm dịch:
Gửi mẹ,
Cảm ơn mẹ vì đã chăm sóc con và chăm sóc cả gia đình mình. Đây là hình ảnh của một cuốn sách. Con biết mẹ thích sách vì chúng rất thú vị.
Yêu mẹ nhiều,
Phuong
dress | váy liền |
skirt | chân váy |
miniskirt | váy ngắn |
blouse | áo sơ mi nữ |
stockings | tất dài |
tights | quần tất |
socks | tất |
high heels (high-heeled shoes) | giày cao gót |
sandals | dép xăng-đan |
stilettos | giày gót nhọn |
trainers | giầy thể thao |
wellingtons | ủng cao su |
slippers | dép đi trong nhà |
shoelace | dây giày |
boots | bốt |
leather jacket | áo khoác da |
gloves | găng tay |
vest | áo lót ba lỗ |
underpants | quần lót nam |
knickers | quần lót nữ |
bra | quần lót nữ |
blazer | áo khoác nam dạng vét |
swimming costume | quần áo bơi |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
nightie (nightdress) | váy ngủ |
dressing gown | áo choàng tắm |
bikini | bikini |
hat | mũ |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
scarf | khăn |
overcoat | áo măng tô |
jacket | áo khoác ngắn |
trousers (a pair of trousers) | quần dài |
suit | bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
shorts | quần soóc |
jeans | quần bò |
shirt | áo sơ mi |
tie | cà vạt |
t-shirt | áo phông |
raincoat | áo mưa |
anorak | áo khoác có mũ |
pullover | áo len chui đầu |
sweater | áo len |
cardigan | áo len cài đằng trước |
jumper | áo len |
boxer shorts | quần đùi |
top | áo |
thong | quần lót dây |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
bow tie | nơ thắt cổ áo nam |
What are you doing? ( Nghĩa: Bạn đang làm gì? )
-> Trả lời: I'm reading a book. ( Tôi đang đọc 1 cuốn sách. )
What is your shape? ( Nghĩa: Ngoại hình của bạn thế nào? / Ngoại hình của bạn ra sao? )
-> Trả lời: I'm tall. ( Tôi cao.)
What does your father do? ( Nghĩa: Bố bạn làm nghề gì? )
-> Trả lời: He's a doctor. ( Bố mình là một bác sĩ. )
What grade are you in? ( Nghĩa: Bạn học lớp mấy? )
-> I'm in fifth grade. ( Tôi học lớp 5. )
( Tất nhiên mấy câu trả lời của các câu trên mình chỉ lấy ví dụ thôi nhé! )
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
I'm watching the lamtop.
I'm tall.
My father is woker.
I'm in grade 4
Hello everyone, my name is Le Ngoc Diep. This year I am 12 years old, I live in Dong Da, Hanoi. There are four members in my family, including my parents, elder brother and me. Now, I am studying in class 9B at Chu Van An school. At school I have a lot of friends, they are all docile and lovely. Everyone says that I am a very active and energe child so they love me so much. My favorite subject is Physics and English. My hobbies are cooking and reading books. Some of the favorite books are science fiction, detective, history and art. In my spare time, I also take an online piano course. In the future, I will try to get more experience to pursue the dream of becoming a famous pianist performing in the world.
My name is Long and I’m a Vietnamese. I am twenty-four years old. I live in Ho Chi Minh city in the south of Vietnam.
I have a big family with six people. I have two sisters and a brother. My sisters are older and my brother is younger than me. My father is a teacher at a secondary school. He has worked for 35 years in the field and he is my biggest role model in life. My mother is a housewife. She is nice and she is really good at cooking. I love my family so much.
I’m a generous and easy-going person but when it comes to work I’m a competitive perfectionist. I’m also an optimis and outgoing person so I have many friends and other social relationships. I enjoy reading, writing and doing math. I decided to become a Civil Engineer because I have always been fascinated by bridges, buildings, and skyscrapers. A degree in Civil Engineering enables me to achieve my goals and also gives me an opportunity to make a difference in the community.
Five years from now, I want to become a project manager of a construction project. As a project manager, my primary goals are managing people, set budgets, and making decisions of all kinds. I also want to speak English fluently so I can work with people from different countries.
He, She, I, me, they, we, you, my,...
Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)
tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..
1, bỏ "the"
2, bỏ "to"
3, thay "with" = "by"
4, thay "isn't" = "doesn't"
Bài 2:
1, help - is doing
2, will you do - will visit
3 rains
Thích minh nhé!
Ex2:
1. help
does
2. do you do.....
visit
3. rains
Đây là thì hiện tại đơn nhé! Chúc bn hok tốt Anh ♥
jump, paint, draw, sing, watch, climb, cook, do, see, swim, kick, catch, dance, tell, run, inspired, listen, match,flipped, eat
learn,hear,smell,speak,sweep,wash,plow,transplant,lecture,kick,run{chạy],run[đi],think,cary[xách],cary[vác],drink,mix,make.
soft out going kind quiet wise clever lazy funny brave shy mean
crazy cold mad strict taful sincere easy going polite loyal
Chúc bạn học giỏi nha !
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý