Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch câu hỏi: Kênh thể thao dành cho những người ___ trong thể thao.
A.quan tâm
B.đam mê
C.yêu
D.mệt mỏi
Cụm từ: be interested in (quan tâm đến…)
Thông tin: “If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports channel.”
( Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.)
Đáp án cần chọn là: A
có một lỗi trong mỗi câu, cố gắng tìm ra sai lầm và sửa nó:
1. There are much=> many music programmes on TV nowadays.
2. The Discovery Channel makes education funny=>fun for children all over the world.
3. Would you like go=>to go to the theater with me tonight?
4. Although=> bỏ although I enjoy sports every much, but I don't often watch the Sports programmes.
5. The News programme help=> helps TV viewers about what happens every day in their country as well as all over the
1. There are much -> more music programmes on TV nowadays.
2. The Discovery Channel makes education funny -> fun for children all over the world.
3. Would you like go -> to go to the theater with me tonight?
4. Although I enjoy sports every much, but -> X I don't often watch the Sports programmes.
5. The News programme help -> helps TV viewers about what happens every day in their country as well as all over the world.
Lesson: Bài học
Competition: Cuộc thi
Comedy: Hài kịch
Comedian: Diễn viên hài
=> There are so many programmes for children such as cartoon series, comedy and music.
Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình dành cho trẻ em như loạt phim hoạt hình, hài kịch và âm nhạc.
Đáp án cần chọn là: C
2. Write questions for the underlined part in the following sentences.
1) Children often enjoy watching cartoons because they are colorful and funny.
Why do children enjoy watching cartoons?
2) Mr. Thanh watches Sports programme on TV thirty minutes per day.
How long does Mr thanh watch Sports programme on TV per day
3) My brother is interested in Disney Channel.
Who is interested in Disney Channel?
4) We often read books and watch our favourite TV programme in our free time.
What do you often do in your free time?
5) The weather forecast programme is on VTV1 at 8:30.
What time is the weather forecast programme on TVT1
1. Why do children often enjoy watching cartoons?
2. How long does Mr Thanh watch Sport programme on Tv per day?
3. Who is interested in Disney Channel?
4. Câu 4 gạch chân cụm từ nào v bn?
5. What time is the weather forecast programme on VTV1?
Tạm dịch câu hỏi: TV là một trong những nguồn giải trí _____ nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.
A.phổ biến
B.đắt tiền
C.thú vị
D.khác nhau
Thông tin:
Since then, it has been one of the most popular sources of entertainment for both the old and the young.
( Kể từ đó, nó là một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.)
Đáp án cần chọn là: A
Tạm dịch câu hỏi: TV cung cấp những gì?
A.phim hoạt hình
B.tin tức
C.âm nhạc
D.A, B và C đều đúng
Thông tin: “Television offers cartoons for children, world news, music and many other programs.”
(Ti vi cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.)
Đáp án cần chọn là: D
Tạm dịch câu hỏi: TV lần đầu được xuất hiện là khi nào?
Thông tin: Television first appeared some fifty years ago in the 1950s.
(TV lần đầu được xuất hiện là vào khoảng 50 năm trước vào những năm 1950)
Đáp án cần chọn là: B
Tạm dịch câu hỏi: Loại truyền hình nào cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất?
A.TV Led
B.TV HD
C.TV tương tác
D.TV thường
Thông tin: “And, engineers are developing interactive TV which allows communication between viewers and producers.”
(Và, các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.)
Đáp án cần chọn là: C
Chọn đáp án: D
Giải thích: however: tuy nhiên
Câu mang ý nghĩa tương phản với câu trước nên ta loại A và B. Vì từ cần điền nằm ở đầu câu nên ta chọn đáp án D
Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.
CÁC BẠN GIÚP MIK VS
1. A. boring B. expensive C. popular D. funny
2. A. channel B. character C. programmes D. programme
3. A. educational B. funny C. boring D. delicious
4. A. historic B. long C. funny D. beautiful