Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
1. A. whole B. when C. where D. while
2. A. notice B. socket C. enroll D. mobile.
3. A. engineer B. exercise C. experiment D. exhibition.
4. A. comment B. equipment C. improvement D. development
5. A. bean B. teammate C. speaker D. overhead
Phát âm à nếu phát âm thì thế
Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé
1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé
2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé
3 B vì các từ kia đọc giống nhau
4 B vì các từ kia đọc rất giống nhau
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
9 A. study B. success C. surprise D. sugar
V. Tìm từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. liberate B. empty C. network D. excellent
2. A. liberty B. sincere C. light D. finish
3. A. answered B. attracted C. appeared D. designed
VI. Fill in the blanks with the suitable words
|
We went (1)………SWIMMING…..……at Waikiki Beach as soon as we arrived on the Hawaiian island of Tahu. We took a (2)………SMALL….……plane to Kilauea Volcano this afternoon. The lava (3)………WAS….……pouring when we flew overhead. It was (4) ………VERY………..exciting.
VII. Read the following passage carefully and fill in the blanks with the suitable words
place game clue of explained Golden right Viet nam |
Hoa, Nga and her cousin were bored, so Nga suggested tthey play a (29) ……GAME……called 20 questions. She (30) ………EXPLAINED…….the rules and the the girls started to play. Nga thought of a (31) ………PLACE……….and gave the orthers a (32) ……CLUE………..by saying that it wasn’t in (33) ………VIET NAM…….Nhi found othe place was in America. Hoa thought it was the (34) ………GOLDEN……….Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (35) ………RIGHT……….when she said it was the Statue (36) ……OF…….Liberty.
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
Tìm từ mà phần in đậm có cách phát âm khác so với từ còn lại.
1.A. drought B. ought C. brought D. bought
2.A. mobile B. enroll C. socket D. notice
3. A ,unite B.migrant C. habit D. Sink