Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
-nhà em có một cái cân
- em vừa mới cân một bao gạo
-dáng cô ấy rất cân đối
Mẹ em mua một chiếc cân đĩa.
Mẹ cân một con gà.
Hai bên cân sức cân tài
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
đẹp
dễ thương
xinh đẹp và...........
Chiến tranh >< Hòa bình.
Đặt câu : - Nhiều người ở Mỹ đứng lên biểu tình để phản đối cuộc xâm lược của đế quốc Mỹ trong chiến tranh Việt Nam.
- Nhiều nước trên thế giới hiện đang có hòa bình thực sự.
Tinh lặng
Ngăn nắp
vắng lặng
nhăn nắp