Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Hòa Bình
b, Tôi ước đất nước Việt Nam tôi mãi mãi hòa bình
Tìm những từ có tiếng "bình" với nghĩa là ko có chiến tranh:
- Thanh bình
- Yên bình
- Hòa bình
- Bình yên
1. hợp lực
2. hợp sức
3. hợp thể
đặt câu ; trong đợt chăm sóc công trình măng non vừa qua , lớp em đã hợp sức lại để hoàn thành nhiệm vụ
hok tốt nk!!!!!!!!!
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn :
Đội ơn , hàm ơn,.....
=> Chúng em luôn đội ơn những anh hùng chiến sĩ.
- Từ trái nghĩa với biết ơn :
Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....
=> Anh ta vô ơn với người đã giúp đỡ anh ta .
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
từ đồng nghĩa với từ loang loáng là:nhoang nhoáng
đặt câu:ánh đèn nhoang nhoáng
ko bít có đúng ko nữa :|
Đồng nghĩa với phân trần là : phân bua
Tôi rất phân bua về hành vi của tôi.
mk nghĩ bn nên bỏ từ rất thì hay hơn
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
- Bình yên
- Thanh bình
- Hòa bình
Đất nước em là một đất nước hòa bình.
thanh bình,hòa bình,yên bình,bình thản
Đất nước em rất bình yên