Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
1 từ phát âm |^| : cut
1 từ có 1 âm tiết có chữ "o" : no
từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào từ "o" : 'boring
từ có "o_e": oedema
từ có 1 âm tiết có âm "u" : huge
Từ có "ou" : our
1 âm tiết :
-long -large -tall -thin -strong
-short -high -light -fat -weak
2 âm tiết :
-lovely -noisy -busy -worry -clever
-friendly -skillful -bright -peachful -early
3 âm tiết :
-interesting -beautiful -wonderful -delicious -suitable
-expensive -important -intelligent -exciting -comfortable
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
record, conflict, project, permit, suspect, progress, object, contest, increase, accent.
Danh từ:
Banana: quả chuối ( trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: ba'nana )
Repayment:sự trả lại ( trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: re'payment)
disaster:thảm họa (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: di'saster )
accountant: kế toán (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: a'ccountant)
potato: khoai tây (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: po'tato)
Động từ:
recommend:giới thiệu, đề nghị ( trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: recom'mend)
understand: hiểu ( trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: under'stand)
interact:tương tác ( trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: interact )
contradict: mâu thuẫn ( trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: contra'dict)
entertain: giải trí (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: entertain)