Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
'beautiful
'schedule
'devastating
'passenger
'meteor
'icy
'sensitive
'accident
'detail
'able
~hoctot~
– Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
– Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
– Một số trường hợp đặc biệt trong nhấn trọng âm từ có 2 âm tiết:
Những từ có tận cùng bằng các hậu tố như -ee, -ese hoặc -oon… trọng âm thường rơi vào chính âm tiết đấy.
Đổi trọng âm, đổi nghĩa của từ
2 – Đổi trọng âm, đổi nghĩa của từ
Trong tiếng Anh, việc thay đổi trọng âm từ có 2 âm tiết đôi khi sẽ ảnh hưởng đến nghĩa của từ đó. Dưới đây là 2 trường hợp thường gặp.
a – Trường hợp 1: Khi trọng âm từ có 2 âm tiết thay đổi, nghĩa chung của chúng được giữ nguyên, nhưng khi trọng âm chuyển từ âm tiết thứ nhất sang âm tiết thứ hai, loại từ chuyển từ danh từ sangđộng từ
b – Trường hợp 2: Khi trọng âm từ có 2 âm tiết thay đổi, nghĩa chung của chúng được giữ nguyên, nhưng khi trọng âm chuyển từ âm tiết thứ nhất sang âm tiết thứ hai, loại từ chuyển từ tính từ sangđộng từ
1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber
2. A. finally
B. referee
C. favourite
D. concentrate
3. A. somebody
B. vacation
C. performance
D. important
4. đề sai nè
A. permission
B. magazines
C. national
D. newspaper
5. A. different
B. difficult
C. beautiful
D. surrounding
6. A. optional
B. typical
C. delicious
D. evening
7. A. description
B. badminton
C. family
D. usually
8. A. organize
B. position
C. chemistry
D. friendliness
9. A. happiness
B. century
C. exciting
D. memory
10. A. engineer
B. entertain
C. afternoon
D. festival
B. Tìm từ 3 âm tiết có trọng âm khác.
1. A. character B. pagoda C. capital D. cucumber
2. A. finally
B. referee
C. favourite
D. concentrate
3. A. somebody
B. vacation
C. performance
D. important
4. A. permission
B. magazines
C. national
D. newspaper
5. A. different
B. difficult
C. beautiful
D. surrounding
6. A. optional
B. typical
C. delicious
D. evening
7. A. description
B. badminton
C. family
D. usually
8. A. organize
B. position
C. chemistry
D. friendliness
9. A. happiness
B. century
C. exciting
D. memory
10. A. engineer
B. entertain
C. afternoon
D. festival
Trọng âm 1
harvests
music
pumkin
offer
Trọng âm 2
parade
prefer
abroad
arrive
- unconventionality (n): the noun of "unconventional"; danh từ của từ "không truyền thống"
- antiestablishmentarianism (n): the principle of "anti-establishment", which is when someone has a belief to stand in opposition of conventional polial, economic and social aspects of a society; triết lý "chống thành lập", tức là khi mà một người có tư tưởng trái ngược với các khía cạnh xã hội, kinh tế, chính trị của một xã hội nào đó.
p/s: xin lỗi nếu dịch tiếng Việt của mình bị dở quá, mình dùng tiếng Anh còn nhiều hơn cả tiếng mẹ đẻ của mình cơ :)