K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2021

C

Sai thông cảm cho mink 

25 tháng 9 2021

24 tháng 12 2021

A

24 tháng 12 2021

A

Tham khảo:

Chúng ăn các loài giáp xác, sinh vật phù du, trứng cá, các con cá nhỏ hay thậm chí là những con sứa khác. Chúng ăn thông qua ống miệng nằm giữa cơ thể chúng như đã nói ở trên. 

22 tháng 9 2021

Tham khao :

Trùng đế giày (còn gọi là Parameciumtrùng cỏ, trùng giày hay thảo trùng) là đại diện của lớp Trùng cỏ. Tế bào trùng đế giày đã phân hóa thành nhiều bộ phận. Mỗi bộ phận đảm nhận một chức năng sống nhất định.

Trùng đế giày được con người biết đến trước tiên trong thế giới động vật đơn bào. Khi chế tạo được kính hiển vi, người ta thử lấy nước "cỏ ngâm" soi thì tình cờ phát hiện ra chúng và vì thế được gọi là "trùng cỏ". Ngày nay "trùng cỏ" trở thành tên chính thức cho nhóm động vật này và nước "cỏ ngâm" vẫn là môi trường nuôi cấy trùng cỏ lý tưởng ở phòng thí nghiệm.

Câu 1: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt. Câu 2: Hiện tượng thai sinh là A. hiện tượng đẻ con có nhau thai. B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai. C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D. hiện tượng đẻ con có dây rốn. Câu 3: Tại sao thỏ...
Đọc tiếp

Câu 1: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Hiện tượng thai sinh là
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường.
B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. bật nhảy xa.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.

Câu 6: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.

Câu 7: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 8: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. Tiêu biến hoàn toàn. B. To và khỏe.
C. Nhỏ và yếu. D. Biến đổi thành vây.

Câu 10: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi. B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.

Câu 12: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 13: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi. D. Chuột chù.

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.


Câu 15: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.

Câu 16: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu. B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 18: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.

Câu 19: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.

Câu 20: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Ai giải giúp

2
21 tháng 4 2020

Câu 1: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.

Câu 2: Hiện tượng thai sinh là
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.

Câu 3: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường.
B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. bật nhảy xa.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.

Câu 6: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.

Câu 7: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 8: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A. Tiêu biến hoàn toàn. B. To và khỏe.
C. Nhỏ và yếu. D. Biến đổi thành vây.

Câu 10: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi. B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.

Câu 12: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.

Câu 13: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi. D. Chuột chù.

Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.


Câu 15: Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.

Câu 16: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu. B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 18: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.

Câu 19: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.

Câu 20: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Ai giải giúp

#maymay#

~ Học tốt nha :33 ~

30 tháng 3 2021

cứu tôi với

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm:

- Cơ thể có bộ phận để di chuyển (roi, lông bơi)....

- Tế bào phân hóa phức tạp hơn

14 tháng 9 2016

câu 1 Trùng biến hình sống ớ mặt bùn trong các hồ tù hay hồ nước lặng, dôi khi chung nổi lẫn vào lớp váng trôn mật các ao hồ.
Trùng biên hình lã cơ thể đơn bào, di chuyển bằng chân giả do sự chuyển động của chất nguyên sinh tạo thành.
Trùng biến hình bắt mồi (tảo, vi khuân, vụn hữu cơ,...) bằng cách tạo ra chân giả bao vây mồi, rồi hình thành không bào tiêu hóa để tiêu hóa mồi.
câu 2Trùng giày di chuyên vừa tiên vừa xoay nhờ các lông bơi rung động theo kiêu lần sóng và mọc theo vòng xoắn quanh cơ thể.
Thức ăn (gồm vi khuẩn, vụn hữu cơ,...) dược lông bơi dồn về lỗ miệng. Thức ăn qua miệng và hầu dược vo thành viên trong không báo tiêu hoa. Sau đó không bào tiêu hóa rời hầu di chuyến trong cơ thể theo một quỹ đạo nhất định. Enzim tiêu hóa biến thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh. Chất bã được thải ra ngoài qua lỗ thoát ờ thành cơ thế.
câu 3

9 tháng 12 2021

C động vật nhỏ

AI GIÚP TỚ VỚI HUHU TT^TT Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của  A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.  B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.  C. xương trụ, xương đòn và xương quay.  D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?  A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.  B. Hàm răng thiếu răng...
Đọc tiếp

AI GIÚP TỚ VỚI HUHU TT^TT


Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
 A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
 B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
 C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
 D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
 A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
 B. Hàm răng thiếu răng nanh.
 C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
 D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 3: Môi trường sống của thỏ là
 A. Dưới biển
 B. Bụi rậm, trong hang

 C. Vùng lạnh giá
 D. Đồng cỏ khô nóng
Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
 A. Ruột già tiêu giảm.
 B. Manh tràng phát triển.
 C. Dạ dày phát triển.
 D. Có đủ các loại răng.
Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
 A. Manh tràng.
 B. Kết tràng.
 C. Tá tràng.
 D. Hồi tràng.
Câu 6: Nhau thai có vai trò
 A. Là cơ quan giao phối của thỏ
 B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
 C. Là nơi chứa phôi thai
 D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
 A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
 B. Có một vòng tuần hoàn.
 C. Là động vật biến nhiệt.
 D. Tim bốn ngăn.

Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
 A. Giữ nhiệt cho cơ thể
 B. Giảm trọng lượng
 C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
 D. Bảo vệ mắt
Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:
 A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
 B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
 C. cổ, ngực, đuôi.
 D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
 A. Đào hang
 B. Hoạt động vào ban đêm
 C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
 D. Là động vật biến nhiệt
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
 A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
 B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
 C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
 D. Đẻ con.
Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
 A. Theo đường thẳng

 B. Theo đường zíc zắc
 C. Theo đường tròn
 D. Theo đường elip
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các
răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết
thiếu.
 A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
 B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
 C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
 D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 14: Thỏ thuộc
 A. Động vật nguyên sinh
 B. Lưỡng cư
 C. Bò sát
 D. Động vật có vú
Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn
 A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
 B. cơ liên sườn và cơ Delta.
 C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
 D. cơ hoành và cơ Delta.
Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
 A. bán cầu não và tiểu não.

 B. bán cầu não và thùy khứu giác.
 C. thùy khứu giác và tiểu não.
 D. tiểu não và hành tủy.

1
13 tháng 3 2020

Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của

  • A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.

  • B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
  • C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
  • D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?

  • A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
  • B. Hàm răng thiếu răng nanh.
  • C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
  • D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.

Câu 3: Môi trường sống của thỏ là

  • A. Dưới biển
  • B. Bụi rậm, trong hang

  • C. Vùng lạnh giá
  • D. Đồng cỏ khô nóng

Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Ruột già tiêu giảm.
  • B. Manh tràng phát triển.

  • C. Dạ dày phát triển.
  • D. Có đủ các loại răng.

Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

  • A. Manh tràng.

  • B. Kết tràng.
  • C. Tá tràng.
  • D. Hồi tràng.

Câu 6: Nhau thai có vai trò

  • A. Là cơ quan giao phối của thỏ
  • B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

  • C. Là nơi chứa phôi thai
  • D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?

  • A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
  • B. Có một vòng tuần hoàn.
  • C. Là động vật biến nhiệt.
  • D. Tim bốn ngăn.

Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để

  • A. Giữ nhiệt cho cơ thể
  • B. Giảm trọng lượng
  • C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù

  • D. Bảo vệ mắt

Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:

  • A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
  • B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
  • C. cổ, ngực, đuôi.
  • D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

  • A. Đào hang
  • B. Hoạt động vào ban đêm
  • C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
  • D. Là động vật biến nhiệt

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?

  • A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
  • B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
  • C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

  • D. Đẻ con.

Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy

  • A. Theo đường thẳng
  • B. Theo đường zíc zắc

  • C. Theo đường tròn
  • D. Theo đường elip

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

  • A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
  • B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

  • C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
  • D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 14: Thỏ thuộc

  • A. Động vật nguyên sinh
  • B. Lưỡng cư
  • C. Bò sát
  • D. Động vật có vú

Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn

  • A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
  • B. cơ liên sườn và cơ Delta.
  • C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
  • D. cơ hoành và cơ Delta.

Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là

  • A. bán cầu não và tiểu não.

  • B. bán cầu não và thùy khứu giác.
  • C. thùy khứu giác và tiểu não.
  • D. tiểu não và hành tủy.

6 tháng 9 2016

 

Quan sát hình 5.2 SGK và điền số 1,2,3,4 vào chỗ trống theo thứ tự đúng với hoạt động bắt mồi của trùng biến hình.

..2.... Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi.

..1..... khi một chân giả tiếp cận mồi ( tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...)

..3.....hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.

..4..... Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa.

6 tháng 9 2016

Lap....lay moi :2

Khi....co:1

Hai...sinh:3.

 

Ko...tieu hoa :4