Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What is your favorite festival?
B: My favorite festival is Mid- autumn.
A: How do you celebrate it?
B: We eat moon cakes and watch lion dancing with our family
Hướng dẫn dịch
A: Lễ hội ưa thích của cậu là gì vậy?
B: Mình thích Trung thu
A: Cậu làm gì để ăn mừng lễ Trung thu vậy?
B: Chúng mình ăn bánh trung thu và xem múa lân cùng với gia đình
Galapagos islands | Cambodia | Thailand | Vietnam |
see amazing birds | go to beautiful temples | travel into the rain forests of Thailand and see really big Asian elephants. | Enjoy street food and beautiful scenery |
Hướng dẫn dịch
Đảo Galapagos | Campuchia | Thái Lan | Việt Nam |
Ngắm những chú chim tuyệt vời | Đến thăm các ngôi chùa đẹp | Đi đến các rừng mưa nhiệt đới ở Thái Lan | Thưởng thức đồ ăn và cảnh đẹp |
1. was 2.was 3. do 4. went 5. did 6. do
7. went 8. had 9. Did 10. went 11. should 12. Might
Hướng dẫn dịch
Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?
Mina: Nó rất là tuyệt.
Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?
Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.
Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?
Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.
Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?
Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.
Jasmine: Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.
Can you---------? | You | Your partner |
Dance | ✔ | |
do a handstand | ✔ | ✔ |
Skateboard | ✔ | |
play the drums | ✔ | |
ride a bike | ✔ | ✔ |
Mai has a big family. (Mai có một đại gia đình.) | Phong has a pet fish. (Phong có một con cá cảnh.) | Nhung has a brother and sister. (Nhung có một anh trai và một chị gái.) |
Nam has two brothers. (Nam có hai anh em trai.) | Ha has four cousins. (Hà có bốn anh chị em họ.) | Chi has two sisters. (Chi có hai chị em gái.) |
Hoa has three aunts. (Hoa có ba người cô, dì.) | Mi has a brother. (Mi có một anh trai.) | Minh has a dog and cat. (Minh có một con chó và một con mèo.) |
Lan has a small family. (Lan có một gia đình nhỏ.) | Sang has two uncles. (Sang có hai người chú, bác.) | Lam has four grandparents. (Lam có bốn ông bà – nội, ngoại.) |
1. Who's your brother's mom? (Mẹ của anh em trai của em là ai?) 2. Who's your uncle's daughter? (Con gái của chú/ bác của em là ai?) 3. Who's your dad's dad? (Bố của bố của em là ai?) 4. Who's your sister's daughter? (Con gái của chị/ em gái của em là ai?) 5. Who's your father's brother? (Anh/ em trai của bố/ cha của em là ai?) 6. Who's your mom's sister? (Chị / em gái của em là ai?) | She's my mom. (Đấy là mẹ của em.) She's my cousin. (Đấy là chị em họ của em) He's my grandfather. (Đấy là ông nội của em.) She's my niece. (Đấy là cháu gái của em.) He's my uncle. (Đấy là chú/ bác của em.) She's my aunt. (Đấy là dì/ già của em.) |
A: Hey, Nadine – are those your family photos?
(Này, Nadine - đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?)
B: Yes, this is my family in South Africa. That’s my dad and that’s my mom.
(Vâng, đây là gia đình mình ở Nam Phi. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.)
A: Are these your brothers?
(Đây là anh em trai của bạn à?)
B: No, they’re my cousins.
(Không, họ là em họ của mình.)
A: OK. Do you have any brothers and sisters?
(À. Bạn có anh em trai và chị em gái không?)
B: Yeah I have a brother and three sisters.
(Vâng mình có một anh trai và ba chị em gái.)
A: Is that your baby sister?
(Kia là em gái nhỏ của bạn à?)
B: No, that’s me!
(Không, đó là mình đấy!)
Stig: Are you hungry? Do you want to eat dinner?
(Các bạn có đói không? Các bạn muốn ăn tối không?)
Minh: Yes, I’m really hungry.
(Vâng, mình thật sự đói.)
Maya: Me too!
(Mình cũng đói nữa.)
Stig: This is a traditional Swedish food. Do you like vegetables?
(Đây là món ăn truyền thống của người Thụy Điển. Các bạn có thích rau củ không?)
Maya: Sure!
(Chắc chắn rồi.)
Minh: Yeah! I do.
(Vâng! Mình có.)
Stig: Mmmmm. It’s really delicious.
(Mmmmm. Ngon thật.)
Stig: Here you are! Maya – are you OK?
(Đây rồi! Maya – bạn ổn chứ?)
Maya: Sorry… I’m not hungry.
(Xin lỗi… Mình không đói.)
Minh: Uh… me neither.
(Ừ… mình cũng không.)
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Xin chào Nadine, cuối tuần vừa rồi của cậu thế nào rồi?
Nadine: Cảm ơn cậu nha, cuối tuần của mình khá tuyệt.
2.
Maya: Cậu đã làm gì vào thứ bảy đấy?
Nadine: Tớ đã đến thăm dì và chú.
3,
Maya: Thật tuyệt đó. Vậy ngày hôm qua cậu làm gì?
Nadine: Ngày hôm qua á, tớ đã tham gia một lễ hội đêm
4.
Maya: Thế cậu đang làm gì vậy?
Nadine: Tớ đang ngủ thì cậu đánh thức tớ dậy.
Hướng dẫn làm bài
Find someone who
Name
More information
...went out with friends
Mai Anh
She went out with her best friends Tam and Lan
......spend time with his or her friends
Linh
She and her friends spent time celebrating the party
.... watched a movie
Hoa
She watched her favorute movie “ About time”
.... went somewhere interesting
Nam
He went to amusement park
...had a party
Kiên
He had a big party with his family.
Hướng dẫn dịch
Bạn học nào....
Tên
Thêm thông tin
... đi chơi với bạn
Mai Anh
Cô ấy đi chơi với bạn thân nhất của mình là Tâm và Lan
... dành thời gian với bạn của anh ấy hoặc cô ấy
Linh
Cô ấy và bạn của mình dành thời gian của mình để chuẩn bị bữa tiệc.
.....xem một bộ phim
Hoa
Cô ấy xem bộ phim ưa thích của minh “ About time”
.... đi đến những nơi thú vị
Nam
Anh ấy đi công viên giải trí
... có một bữa tiệc
Kiên
Anh ấy có một bữa tiệc lớn cùng với gia đình của mình