Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Whale
Jelly fish
Goose
Eagle
Beetles
@Nghệ Mạt
#cua
"an" đứng trc những từ có chữ cái bắt đầu = các nguyên âm như e, i, o, u, a. "a" là TH những chữ còn lại
Cartoon is favorite subject of all kids around the world. Especially, Tom and Jerry film impresses me with its funny detail and interesting action. The film is about a cat and a mice, they hate each other and always find many pranks to play. The two main characters seem to live in a house with different owner. Tom is much bigger than Jerry but he is quite stupid and aggressive. On the contrary, Jerry is smart and flexible as he always knows how to get away with Tom’s making trouble. Beside, there are other actors such as: a dog, a yellow bird, a seal or even a cute baby. Finally, after many tricks, they come back to love and forgive other’s mistake for a better life. The movie is famous for its various incidents, attractive appearance as well as meaning suitable for children. When I was a child, I watch Tom and Jerry everyday; therefore, it becomes a vivid memory about my childhood. Although there are hundreds of episodes, the cartoon is not boring or repetitive. One episode tells us one different story and teaches children many lessons in life. The movie teaches people how to get on well with others, love and freely share inside thought to another. Since cartoon plays a crucial role in kid’s soul and their process to grow up, it is necessary to maintain and develop the film making industry.
Despite being second in terms of number of users after Chinese, English is still the most widely spoken language in most countries. In addition to England, 60 out of 196 countries viewed English as the official language.
And yet, English is also used in global diplomacy, as the official language of the European Union, the United Nations, NATO, the European Free Trade Association and many other organizations and nations. Other.
It is estimated that around 1.5 billion people are speaking English globally, and about one billion others are learning it. This is the reason why English is so much more beneficial than the lesser-used languages.
Even in a country where English is not the official language, English is still considered "lingua franca" - a common language for people of different origins.
English ability helps you communicate with people from many different lands and will benefit you one day when you need a job. When traveling, you will not have to worry about getting lost in a strange country, confident when ordering food and can chat with native people about their life.
With English, you have more options to work in industries that require language proficiency such as aviation, travel, film ...
Knowing a foreign language is evidence of a candidate's intellectual strength. It shows employers how much time you invested in mastering a new language.
Facing a potential English proficient candidate, recruiters will think of the options that will use that ability in what works. The activities of the company related to foreign and international factors will probably be for someone who is good at foreign languages.
English is widely used at the university level. From England to the United States, leading universities require fluent English. Therefore, if your intention is to study abroad, English is the first thing to think about.
With a certain English language, you can enjoy literary works from famous writers. Read the original novel by Emily Bronte's Windy Hills, works by George Orwell or Jane Eyre, Pride and Prejudice by Jane Austen ... will give you true feelings that the translator never shifts. download all.
Most of the best films are made in America or English speaking countries. Have you ever watched a movie and read the subtitle while trying not to miss every shot. If you have good English, you will not have to work hard.
Most international sports events use English as their official language, as is the case with other international events and conferences. If your job or hobby is to get involved in such events, you need to learn English. Not only is it fun to listen to it, it helps you immerse yourself in countless activities at the event, taking advantage of opportunities to develop yourself or your career.
English has a common Latin alphabet, which is similar to many languages in the world. Therefore, compared to Chinese, Korean, Japanese, Arabic or Thai, English is still considered easier.
In addition, English also has certain simple elements, such as personal pronouns that require only one "I" for the first person and "you" for the second, regardless of the calendar circumstances. It is not as complicated as French or Vietnamese.
55% of the world's websites are written in English, more than all other languages combined, far removed from the second most widely spoken language, with 6% of Russian. You can find anything you need to know by typing in English.
English is also the language of science. 95% of the arles were collected at the American Institute of Information Sciences, written in English, though half of them came from non-speaking countries.
There is no doubt that English is one of the hardest languages to learn. For example, the pronunciation is surprising because the reading is not related to writing, countless irregularities force the learner to fall in love. If you are in need of a challenge, English is an interesting choice. The challenge is not just learning the language. Once you have a good vocabulary, many new lessons will continue to open up to you as communication skills, case management, life skills in English
dịch:
Dù đứng thứ hai về lượng người sử dụng sau tiếng Trung Quốc, Anh ngữ vẫn là thứ tiếng chúng ta có thể dùng trên diện rộng nhất, tại nhiều quốc gia nhất. Ngoài nước Anh, có 60 trên tổng số 196 quốc gia xem tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức.
Chưa hết, Anh ngữ cũng được sử dụng trong ngoại giao toàn cầu, là thứ tiếng chính thức của Liên minh châu Âu, của Liên hợp Quốc, khối NATO, Hiệp hội thương mại tự do châu Âu và nhiều tổ chức, liên minh quốc tế k hác.
Người ta thống kê có khoảng 1,5 tỷ người đang nói tiếng Anh trên toàn cầu, và khoảng một tỷ người khác đang trong quá trình học nó. Đây là lý do khiến tiếng Anh mang lại nhiều lợi ích hơn so với những thứ tiếng ít có cơ hội sử dụng.
Ngay tại một đất nước mà tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính thức, tiếng Anh vẫn được xem là "lingua franca" - một thứ ngôn ngữ chung cho những người có xuất xứ khác nhau.
Khả năng tiếng Anh giúp bạn giao tiếp với nhiều người đến từ nhiều vùng đất khác nhau và sẽ có lợi cho bạn vào một ngày nào đó khi cần xin việc. Khi đi du lịch, bạn sẽ không cần lo lắng khi bị lạc đường ở một đất nước xa lạ, tự tin khi gọi món ăn và có thể trò chuyện với người dân bản xứ về cuộc sống của họ.
Với tiếng Anh, bạn có thêm nhiều lựa chọn để làm việc trong những ngành bắt buộc nhân viên phải thành thạo thứ ngôn ngữ này như hàng không, du lịch, phim ảnh...
Biết thêm một thứ ngoại ngữ là bằng chứng chứng minh sức mạnh trí tuệ của một ứng viên. Nó cho nhà tuyển dụng thấy rằng bạn đã đầu tư bao nhiêu thời gian, công sức vào việc làm chủ một thứ ngôn ngữ mới.
Đối diện với một ứng viên tiềm năng giỏi tiếng Anh, các nhà tuyển dụng sẽ nghĩ ngay đến phương án sẽ sử dụng khả năng ấy vào những việc gì. Những hoạt động của công ty liên quan đến yếu tố nước ngoài, quốc tế sẽ có thể sẽ được dành cho người nào giỏi ngoại ngữ.
Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở cấp độ đại học. Từ Anh đến Mỹ, các trường đại học hàng đầu đều yêu cầu vốn tiếng Anh trôi chảy. Do đó, nếu dự định của bạn là đi du học, tiếng Anh là thứ đầu tiên cần nghĩ đến.
Với vốn tiếng Anh nhất định, bạn có thể thưởng thức các tác phẩm văn học từ những nhà văn nổi tiếng. Đọc bản gốc tiểu thuyết Đồi gió hú của Emily Bronte, các tác phẩm của George Orwell hay Jane Eyre, Kiêu hãnh và Định kiến của Jane Austen... sẽ mang lại cho bạn những cảm nhận chân thực mà người dịch không bao giờ chuyển tải hết được.
Đa số các bộ phim xuất sắc, nổi tiếng nhất được làm ở Mỹ hoặc các nước nói tiếng Anh. Bạn đã bao giờ xem một bộ phim và phải đọc hết phụ đề dịch trong khi vẫn cố gắng không bỏ lỡ mọi cảnh quay. Nếu có vốn tiếng Anh tốt, bạn sẽ không cần phải vất vả đến thế.
Hầu hết sự kiện thể thao quốc tế đều dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức, tương tự các hội nghị, sự kiện toàn cầu khác. Nếu công việc hay sở thích của bạn là được hòa mình vào những sự kiện thế này, bạn cần học tiếng Anh. Không chỉ để nghe hiểu, nó giúp bạn hòa mình vào vô số hoạt động trong sự kiện, tận dụng các cơ hội để phát triển bản thân hay nghề nghiệp.
Tiếng Anh sở hữu bộ chữ cái Latinh thông dụng, tương đồng với nhiều ngôn ngữ trên thế giới. Do đó, so với tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ảrập hay Thái Lan, tiếng Anh vẫn được xem là dễ hơn.
Ngoài ra, tiếng Anh cũng có những yếu tố đơn giản nhất định, ví dụ đại từ nhân xưng chỉ cần một từ duy nhất "I" cho ngôi thứ nhất và "you" cho ngôi thứ hai, bất luận trong các tình huống lịch sự hay suồng sã, không phức tạp như tiếng Pháp hay tiếng Việt.
55% website trên thế giới viết bằng tiếng Anh, nhiều hơn tất cả các thứ tiếng khác cộng lại, bỏ xa thứ ngôn ngữ được dùng nhiều thứ hai là tiếng Nga với 6% website. Bạn có thể tìm bất cứ thông tin gì cần biết bằng cách gõ từ khóa bằng tiếng Anh.
Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ của khoa học. Có 95% bài viết được thu thập tại Viện Thông tin Khoa học, Mỹ được viết bằng tiếng Anh, dù một nửa trong số đó đến từ các nước không nói thứ ngôn ngữ này.
Không có nghi ngờ gì, tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ khá khó học. Ví dụ, các phát âm đầy tính bất ngờ vì cách đọc không liên quan với viết, vô số sự bất quy tắc buộc người học phải thuộc nằm lòng. Nếu bạn đang cần một thử thách, tiếng Anh là lựa chọn thú vị. Thử thách không chỉ nằm ở việc học tiếng. Sau khi đã có vốn ngôn ngữ kha khá, nhiều bài học mới tiếp tục mở ra cho bạn như những kỹ năng giao tiếp, làm chủ tình huống, kỹ năng sống bằng tiếng Anh
chúc bạn học tốt nhé, vì là một bài luận văn nên mik làm hơi dài nhé
Vì đó là sự thật bản chất trong TA
Tra từ điển thì biết :)
chuột túi ở Tiếng Anh
biên dịch và định nghĩa "chuột túi", Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển trực tuyến
thêm dịch
chuột túi
Type: noun;
{ noun }
marsupial
Nếu không phải chuột túi thì là gì?
If you're not a kangaroo, what are you?
{ noun }
{ noun }
kangaroo
Dịch tự động:
kangaroo
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (1)
Chuột túi Wallaby
wallaby
Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ
add example
Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.
Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence.
Nếu không phải chuột túi thì là gì?
If you're not a kangaroo, what are you?
Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất.
It is not restarting, even after the kangaroo is not there anymore.
mấy con khỉ đầu chó, rồi mấy con chuột túi!
The baboon-oceroses, the orangu-possum!
Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.
In unfavorable conditions, femalekangaroos can pause their pregnancies.
31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
31 “Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?
Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường.
The immigrants harvested seaweed for the journey and ate kangaroos and wombats en route.
Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú"dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú.
The word mammalia means of the breast, which is a bit of a misnomer because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches, they don't actually have breasts.
Sự nghiên cứu sơ khởi cho thấy phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi có hiệu quả và an toàn.
Preliminary research indicates that kangaroo mother care is effective and safe.
Và cả chuột túi Wallaby nữa.
And a wallaby.
Chiếc xe đột ngột dừng lại cách rất, rất xa một con chuột túi đang băng qua đường.
The car suddenly stops very, very far from a kangaroo crossing the street.
Nửa người nửa chuột túi à?
Half man, half kangaroo?
Phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi, đeo con sát vào lòng, cũng có thể làm giảm sự trầm cảm của người mẹ.
Kangaroo, or skin-to-skin, care of the baby may also lessen maternal depression.
Vì thế, phương pháp này thường được gọi là chăm sóc con theo kiểu chuột túi.
Hence, the method is often called kangaroo mother care.
An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ.
Safe in its kangaroo pouch, the baby stays warm and can easily be fed its mother’s milk.
Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung và một con non khác trong túi.
A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus and another in her pouch.
Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.
Even after the baby kangaroo leaves this warm haven, she'll return to suckle milk.
Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.
The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.
Tối hôm đó, trước khi đi ngủ, chúng tôi chơi với những con chuột túi nhỏ (possum) đang đi lang thang ở khu cắm trại và cho chúng ăn.
Before we went to bed that night, we fed the native possums roaming our trailer park.
Pantoufle là con chuột túi của cháu.
Pantoufle is her kangaroo.
“Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
“Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?
Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.
Only female kangaroos have pouches.
Chuột túi.
Rat-bag.
Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi.
Think of a hamster in the pocket.
Bà còn con chuột nhắt sống trong túi của bà ý.
You're the little church mouse that lives in her pocket.
Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ
add example
Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con
They took some of this same pickled thylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue- green in the mouse baby.
Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con
They took some of this same pickledthylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue-green in the mouse baby.
Chúng chưa phát triển đạo đức đến mức xách giùm túi đồ cho con chuột già khác khi băng qua đường, nhưng việc môi trường được cảithiện khiến cho hành vi xã hội lành mạnh hơn.
Now, they don't develop morality to the point of carrying the shopping bags of littleold mice across the street, but their improvedenvironment results in healthy, sociable behavior.
Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ).
They had a large canvas bag, which tied up at the mouth with strings: into this they slipped the guinea- pig, head first, and then sat upon it. )
Cũng một khu ổ chuột khác tại Nairobi tôi đã gặp một nữ doanh nhân trẻ tuổi, Cô ấy đang may túi xách ở ngoài.
In that same slum in Nairobi, I met a young businesswoman, and she was making backpacks out of her home.
HỌC TỐT HƠI DÀI NÊN NHỚ CHỌN LỌC LẠI NHÉ