Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Answer :
=> What about going to the zoo
=> Let's go out
My: Last week I won the first prize of my school’s singing contest.
(Tuần trước, mình đã giành được giải nhất trong cuộc thi hát của trường.)
Minh:Congratulations!
(Chúc mừng bạn nhé!)
My: Thank you, Minh.
(Cảm ơn Minh.)
Minh: So you're your school’s idol. Anyway, last week I also won the championship of my school’s badminton competition.
(Vậy bạn là thần tượng của trường rồi. À này, tuần trước mình cũng đã giành chức vô địch trong cuộc thi cầu lông của trường đấy.)
My: Congratulations!
(Chúc mừng bạn nha!)
Minh: It’s very kind of you. Thanks, My.
(Bạn rất tốt. Cảm ơn, My.)
A: You are giving too much water to the flowers. Don’t water them too much!
(Bạn đang cho quá nhiều nước vào hoa. Đừng tưới chúng quá nhiều!)
B: Why?
(Tại sao?)
A: If you give them too much water, they will die.
(Nếu bạn cho chúng quá nhiều nước, chúng sẽ chết.)
B: I see. Thank you.
(Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn.)
My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty pink house which consists of 6 rooms in totally: a living room, a kitchen, a toilet, a bathroom and two bedrooms. There are a white leather sofa, a television and a sideboard in the living room. After dinner, my father will turn on the television, choose a great movie and we watch it happily. Next to the living room is the kitchen where is used for cooking and enjoying the meals. In the middle of the room is a dinner table which is made from wood. Three cookers, a refrigerator and all the neccesary stuff for cooking is arranged carefully in the right corner of the room. In the left of the kitchen is a clean toilet. Beside the toilet is the bathroom which is equipped a shower and a bathtub. There are only two rooms upstairs that is my parents’ room and my private room. I’ve decorated my bedroom with adorable wallpaper and many lovely stuffed animals. A single bed is placed next to the window so that I can stargaze before falling asleep. In the opposite of the bed are my desk and my bookshelf that contain many kinds of book. There are also an old television and a piano in my bedroom. I especially love the piano because that was the gift from dad in my birthday. In every Christmas or Tet holiday, all member of my family ornament the house together and then gather in the kitchen to cooking. Although my house is not too big but to me that is the most beautiful house in the world.
Nếu đúng thì k cho mình nha bn
1. Complete the dialogue with the words from the box:
have - want - why - camping - by - travel - do - going
LINDA: What are we going to (1) ___do_______ in the vacation?
SUSAN: Let's go (2)____camping______
LINDA: We don't (3)____tent_____ a tent. What about (4)___going_____ to Hue?
SUSAN: I don't(5)____want_____ to go to Hue.
SUSAN: (6)__Why____. don't we go to TU DAM pagoda?
LINDA: That's a good idea.
LINDA: How are we going to (7)____travel____?
SUSAN: Let's go (8)___by______ minibus.
LINDA: Yes, Good idea.
A: What can a dishwasher help us to do?
(Máy rửa bát có thể giúp chúng ta làm gì?)
B: It can help us to wash and dry dishes.
(Nó có thể giúp chúng ta rửa và làm khô bát đĩa.)
A: What can a fridge help us to do?
(Tủ lạnh có thể giúp chúng ta làm gì?)
B: It can help us keep food fresh.
(Nó có thể giúp chúng tôi giữ thực phẩm tươi.)
Dưới đây là danh sách một số ý tưởng cho quy tắc lớp học của Linda. Se luôn cố giữ tất cả chúng.
1. cố gắng đến đúng giờ
2. nhớ sách, đồ học, bài tập về nhà, v.v.
3. lắng nghe cẩn thận trong lớp
4. được chuẩn bị để làm việc theo cặp hoặc theo nhóm
5. làm tất cả các bài tập ở nhà giáo viên cho
6. cố gắng nói bài học tiếng Anh
Bây giờ viết một đoạn ngắn để cung cấp cho các quy tắc lớp học của bạn. Sử dụng quy tắc lớp học của Linda và bạn có thể thêm quy tắc của riêng bạn.
Chúng tôi cũng có một số quy tắc lớp học, và chúng tôi cố gắng giữ tất cả chúng. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ.
A: What type of future house do you think it will be?
(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)
B: It’ll be a villa.
(Đó sẽ là một biệt thự.)
A: Where will it be?
(Nó sẽ ở đâu?)
B: It’ll be on the hill.
(Nó sẽ ở trên đồi.)
A: What will it look like?
(Nó sẽ như thế nào?)
B: It’ll be very big, modern, beautiful and convenient.
(Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi.)
A: How many rooms will it have?
(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)
B: It will have ten rooms: four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study.
(Nó sẽ có mười phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách.)
A: What appliances will it have and what will they help you to do?
(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)
B: It will have smart appliances: a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework.
(Nó sẽ có các thiết bị thông minh: một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà.)
Ha Long Bay | Mui Ne |
- interesting islands (các đảo thú vị) - many islands and caves (nhiều đảo và hang động) - beautiful beaches (bãi biển xinh đẹp) - great seafood (hải sản ngon) - exciting activities (các hoạt động thú vị) | - a beautiful places (các địa điểm xinh đẹp) - amazing landscapes (cảnh quang tuyệt vời) - different colours (màu sắc đa dạng) - like a desert (giống như sa mạc) - many activities (nhiều hoạt động) |
Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It also has many caves and beautiful beaches. You can enjoy great seafood here and take part in exciting activities.
(Vịnh Hạ Long có nhiều đảo thú vị. Cũng có nhiều hang động và bãi biển đẹp. Bạn có thể thưởng thức hải sản ngon và tham gia các hoạt động đầy hào hứng.)
How about going to school
Let's go
\(#PaooNqoccc\)
A: Where is the clock?
(Đồng hồ treo tường ở đâu?)
B: It’s between the pictures.
(Nó ở giữa các bức tranh.)
A: Where is the cat?
(Con mèo ở đâu?)
B: It’s in front of the computer.
(Nó ở phía trước máy vi tính.)