Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rewrite the sentences with the same meaning
1.The distance from Ha Noi to Thanh Hoa city is about 100 km.
→It is about____________100 km from Ha Noi to Thanh Hoa city____________________________________.
2.What is the distance between Hai Duong to Hue?
→How_______far is it from Hai Duong to Hue?___________________.
3.My father lived in small village when he was a child.
→My father_____used to live in small village when he was a child.______.
4.In spite of being so young, he performs excellently.
→Although he______is so young, he performs excellently._______________________
1, Rewrite the following sentences
a, I lik e salad best
⇒Salad is my favourite food
b, Linh prefers Mien Ga to Mien Luon
⇒Linh lik es Mien Ga than Mien Luon
c , They have lived there for two years
⇒They started living there two years ago
d , This exercise is easier than the last one
⇒This exercise is not more difficult the last one
đ , The new building is as high as the old one
⇒The new building is the same height as the old one
Tạm dịch hội thoại:
Mi: Chà! Căn phòng của anh to thật, Nick à.
Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình.
Mi: Ra vậy. Có TV phía sau bạn không?
Nick: Vâng, có. Mi sống ở đâu vậy?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn bạn?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?
Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!
Nick: Thật á?
Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh họ của mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?
Mi: Vâng, có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
Mi: Ôi! Phòng của anh trông rộng quá, Nick.
Nick: Đó là phòng của Elena. Cô ấy là chị của tôi.
Mi: Tôi hiểu rồi. Có một chiếc TV phía sau bạn phải không?
Nick: Vâng, có đấy. Bạn sống ở đâu, Mi?
Mi: Tôi sống ở nhà phố. Và bạn?
Nick: Tôi sống ở một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?
Mi: Bố mẹ và em trai tôi. Chúng tôi sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng tới!
Nick: Đúng không?
Mi: Vâng. Dì tôi sống gần đó và tôi có thể chơi với anh họ tôi.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?
Mi: Có, có đấy. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật)
Tạm dịch hội thoại:
(Tiếng gõ cửa lớn)
Phong: Chào Vy.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ một chút.
Vy: Ồ, đây là Duy, bạn mới của mình.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Mình sống gần đây, và chúng ta học cùng trường!
Phong: Tuyệt. Hmm, cặp sách của bạn trông nặng nhỉ.
Duy: Ừm! Mình có sách mới, và chúng ta có các môn học mới để học.
Phong: Và một bộ đồng phục mới nữa, Duy à! Bạn trông bảnh bao đấy!
Duy: Cảm ơn Phong. Chúng ta luôn trông rạng rỡ trong bộ đồng phục của mình.
Phong: Chờ mình mặc đồng phục nhé. Sau đó chúng ta có thể đi.
(Tiếng gõ cửa lớn)
Phong: Chào Vy.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ một chút.
Vy: Ồ, đây là Duy, bạn mới của mình.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Mình sống gần đây, và chúng ta học cùng trường!
Phong: Tuyệt. Hmm, cặp sách của bạn trông nặng nhỉ.
Duy: Ừm! Mình có sách mới, và chúng ta có các môn học mới để học.
Phong: Và một bộ đồng phục mới nữa, Duy à! Bạn trông bảnh bao đấy!
Duy: Cảm ơn Phong. Chúng ta luôn trông rạng rỡ trong bộ đồng phục của mình.
Phong: Chờ mình mặc đồng phục nhé. Sau đó chúng ta có thể đi.
1.Yesterday was colder than today
2.This house is the highest in my city
3.more
4.larger
5.quiter
6.worse
7.better
1 yesterday was colder than today
2 this house is highest in the city
3 cat are more intelligent than rabbits
4 china is far larger than uk
5 helen is more quiet than her sister
6 the weather this autumn is even worse thaan last autumn
7 a holiday by the mountain is better than a holiday
cho k ddi ok
I.
1.a lot 6. extends
2. river 7. the
3. south 8. high
4. long 9. beaches
5. than
II.
1. Today VTV3 has three interesting films
2. Our garden has a lot of flowers
3. Hue's house isn't far the river
4.There are many beautiful lakes in Viet Nam
5. Ho Chi Minh City is the biggest city in Viet Nam.
6. Many tourists want to visit Sa Pa because the air is unpolluted
7. You must do your homework
8. Nobody in the world watches TV more a man in Sri Lanka
9. We take part in a lot of outdoor activityes in summer
10. If I don't have a quiet room, I won't be able to do anything
Đáp án: C
Giải thích: have= there+ to be
Dịch: Lớp mới của tôi có 20 bạn nam và 25 bạn nữ.