Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
People shouldn't break things in my country at tet.
People should make their house look more beautiful at tet
Tet is the busiest time of the year
Tet is a time for family gathering
1.People shouldn't break things at Tet in my country
2.People should make their house look more beatiful at Tet
3.Tet is the busest time of the year
4.Tet is a gatherings for family
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “During Tet, Vietnamese spend time shopping for the New Year, go to pagodas and temples.”.
Dịch: Trong dịp Tết, người Việt dành thời gian mua sắm cho năm mới, đi chùa và đền.
Chọn đáp án: B
Giải thích: decorate: trang trí
Dịch: Mọi người thường trang trí nhà cửa vào dịp Tết.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “The items of shopping range from food to clothing to household decorations.”.
Dịch: Những đồ cần mua trải dài từ đồ ăn, quần áo đến đồ trang trí nhà cửa.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Tet or Lunar New Year is the most important holiday in Vietnam.”.
Dịch: Tết hay còn gọi là Tết âm lịch là kì nghỉ quan trọng nhất ở Việt Nam.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “It generally takes place around late January or early February.”.
Dịch: Nó thường diễn ra vào cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2 dương lịch.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Family gathering is really important because it’s time family members get together after a long year.”.
Dịch: Sum họp gia đình là rất quan trọng vì đó là khoảng thời gian các thành viên gia đình tụ họp sau 1 năm dài đằng đẵng.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “At Tet every house is usually decorated by flowers and colored lights.”.
Dịch: Vào dịp Tết, mỗi nhà thường được trang hoàng bằng hoa và đèn nháy nhiều màu.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “They believe that the first-footer of a family determines their luck for the next year.”.
Dịch: Họ tin rằng người xông đất xác định vận may của gia đình vào năm mới.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “prepare for st”: chuẩn bị cho cái gì
“spend + thời gian + Ving”; dành thời gian làm gì
Dịch: Để chuẩn bị cho tết, mọi người thường dành thời gian lau dọn nhà cửa