K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2018

Đáp án C.

A. Credit card (n) : thẻ tín dụng.

B. Cash and carry : tiền mặt.

C. Monthly payment : trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.

D. Piece by piece : từng chút một.

Dịch câu : Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

15 tháng 5 2019

Đáp án C.

A. Credit card (n): thẻ tín dụng.
B. 
Cash and carry: tiền mặt.
C. 
Monthly payment: trả tiền theo tháng = Installment (n): trả góp.
D.
Piece by piece: từng chút một.

Dịch câu: Chúng tôi đã quyết định thanh toán các đồ đạc trong nhà theo phương thức trả góp.

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

istallment (n): trả góp

   A. monthly payment: trả hàng tháng              B. cash and carry: tiền mặt tự chở

   C. credit card: thẻ tín dụng                            D. piece by piece: từng mảnh

=> istallment = monthly payment

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho các đồ nội thất theo kế hoạch trả góp.

Chọn A

1 tháng 5 2018

Đáp án A

Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment

Cash and carry: tiền mặt tự chở

Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh

Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng

11 tháng 3 2017

Đáp án A

monthly payment

Installment: (n) phần được trả hàng tháng ≈ monthly payment

Cash and carry: tiền mặt tự chở

Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thanh toán đồ đạc này theo kế hoạc thanh toán theo tháng

15 tháng 11 2018

B

A. cash and carry: tiền mặt và mang theo

B. monthly payment : thanh toán hàng tháng     

C. credit card: thẻ tín dụng     

D. piece by piece: từng mảnh

ð installment ~ monthly payment : thanh toán hàng tháng

ð  Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe trong kế hoạch trả góp.

31 tháng 7 2017

Đáp án B

A.   Cash and carry: cách mua hàng người mua trả tiền rồi tự lấy hàng

B.   Monthly payment: thanh toán hàng tháng

C.   Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh một 

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.

B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.

C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.

D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.

Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.