K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2019

Đáp án A

Giải thích:

across (prep): ngang qua

through (prep): qua

over (prep): trên

along (prep): dọc theo

see somebody across: thấy ai ngang qua

push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông

Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.

11 tháng 10 2018

Đáp án D

Take after (vp): giống

          Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm

Turn down (vp): từ chối

Come across (vp): tình cờ gặp

 Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy

5 tháng 4 2019

Đáp án là C. communicate: giao tiếp

Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.

27 tháng 4 2018

Chọn B

12 tháng 11 2017

Đáp án C

Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”

10 tháng 1 2019

Đáp án D

Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo ngữ

20 tháng 7 2017

Chọn B.

Đáp án B.

A. only: duy chỉ

B. barely: chỉ đủ, vừa vặn

C. mostly: phần lớn, chủ yếu

D. hard: khó khăn, cần mẫn

=> đáp án B phù hợp

Dịch: Ngôi làng chỉ hiện lờ mờ trong màn sương mù dày đặc

25 tháng 12 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có các đáp án:
A. only (adv): duy nhất

B. barely (adv): hầu như không

C. mostly (adv): phần lớn, chủ yếu là

D. hard (adv): chăm chỉ

Dịch: Ngôi làng hầu như không nhìn thấy rõ qua lớp sương mù dày đặc.

28 tháng 4 2019

Đáp án C

Cấu trúc:

- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)

- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy

E.g: He couldn’t conceal his irritation.

- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận

E.g: He finally confessed to the murder.

- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành

E.g: They eventually consented to let US enter.

Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại

tâm sự với cô ấy.)