Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Đáp án: D
Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ
Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa
1. Mai has begun singing since she was eleven.
2. She hasn't written to me for 7 months.
3. We haven't seen our grandfather for 5 months.
4. She used to wear uniform when she was a student.
5. Lan usually walked pass the mosque on her way to primary school.
1/ Mai began singing when she was eleven
→Mai has sung since she was eleven
2/ She last wrote to me 7 months ago
→She hasn't written to me for 7 month
3/ We last saw our grandfather 5 months ago
→We hasn't seen our grandfather for 5 month
4/ She usually wore uniform when she was a student
→She used to wear uniform when she was a student
5/ Lan used to walk pass the mosque on her way to primary school
Lan usually walks pass the mosque on her way to primary school
1. She always gets up at 8 o’clock.
(Cô ấy luôn dậy lúc 8 giờ.)
2. He sometimes has breakfast at 7:15.
(Anh ấy đôi khi ăn sáng lúc 7:15.)
3. What time do they have dinner?
(Họ ăn tối lúc mấy giờ?)
4. What time does he go to bed?
(Mấy giờ anh ấy đi ngủ?)
5. I always do homework at 4 o’clock.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 4 giờ chiều.)
6. He often goes home at 6 o’clock.
(Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ tối.)
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật)
1/ I haven't enjoyed myself so much for ages
→It's ages since i enjoyed myself.
2/ It took us forty minutes to fly from Vinh to HN
→We spent forty minutes flying from Vinh to Ha Noi.
3/ I have been there for 5 years
→It's 5 years since i was there.
4/ It took her two hours to explain the lesson
→She spent two hours explaining the lesson.
5/ This is the first time i have eaten this food
→I haven't eaten this food before.
k cho mình nha ~ thanks
1/ I haven't enjoyed myself so much for ages
→It's ages since I enjoyed myself
2/ It took us forty minutes to fly from Vinh to HN
→We spent forty minutes flying form Vinh to HN
3/ I have been there for 5 years
→It's 5 years since I was there
4/ It took her two hours to explain the lesson
→She spent 2 hours explaining the lesson
5/ This is the first time i have eaten this food
→I haven't eaten this food before
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt