K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2024

1. Ha can swim. (Hà có thể bơi.)
 
=> False
Thông tin: Ha can play badminton, but she can’t swim. (Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không thể bơi.)
2. Khoa can't ride a horse. (Khoa không thể cưỡi ngựa.)
 
=> True
Thông tin: Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. (Khoa có thể đi xe đạp, nhưng cậu ấy không thể cưỡi ngựa.) 
3. Rosie can play the guitar. (Rose có thể chơi đàn ghi-ta.) 
=> False
Thông tin: Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar.(Rosie có thể chơi đàn dương cầm, nhưng cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta.)
4. They can all roller skate. (Tất cả họ đều có thể trượt patin.) 
=> True 
Thông tin: We can all roller skate. (Tất cả chúng tớ đều có thể trượt patin.)

18 tháng 4 2020

các bạn giải hộ mình nhé, thanh you!

18 tháng 4 2020

Bài này của bạn có yêu cầu là thêm từ ko z, bạn ơi?

16 tháng 10 2021

1.Tom can play the guitar and swim.

2.I can sing but I can't skate.

3.When is your father's birthday.

4.My birthday is on the eighth of December.

~HỌC TỐT~

16 tháng 10 2021

tom can play the guitar and the swim

7 tháng 12 2023

1 I went to the beach

2 No, he can't  

3 There are 3 buildings at my school

11 tháng 12 2023

1: I were on the beach.

2: No, he can ' t.

3: There are three buildings.

1. Every moring, my father (have) ________ a cup of coffee but today he (drink) _______ milk2. At the moment, I (read) _________ a book and my brother (watch) ________ TV3. Hoa (live) ______ in Hanoi, and ha (live) _______ in HCM City.4. Hung and his friend (play) _____ badminton5. They usually (get up) ____________ at 6.00 in the morning.6. Ha never (go) ______ fishing in the winter but she always (do) _______ it in the summer.7.My teacher (tell) _______ Hoa about Math.8. There (be)...
Đọc tiếp

1. Every moring, my father (have) ________ a cup of coffee but today he (drink) _______ milk

2. At the moment, I (read) _________ a book and my brother (watch) ________ TV

3. Hoa (live) ______ in Hanoi, and ha (live) _______ in HCM City.

4. Hung and his friend (play) _____ badminton

5. They usually (get up) ____________ at 6.00 in the morning.

6. Ha never (go) ______ fishing in the winter but she always (do) _______ it in the summer.

7.My teacher (tell) _______ Hoa about Math.

8. There (be) ________ animals in the circus.

9. _________ he (watch) _______ TV at 7.00 every morning ?

10. What ________ she (do) _____ at 7.00 a.m ?

11. How old ______ she ?

12. How _______ she ?

13. MY children (go) _______ to school by bike 

14. We (go) _______ to supermarket to buy some food.

15. Mr.Hien (go) ______ on business to Hanoi every month

16. Ha (like) ______ coffee very much, but I (not like) ______ it

17. She (like) _____ Tea, but she (not like) _______ coffee

18. I (love) ______ cats, but I ( not love) _______ dogs

19. Everyday, I (go) ______ to school on foot, but today I (go) ______ to school by bike

20. Who you ( wait) _____ for Nam?

- No, I (wait) _______ for Mr.Hai

Các bạn xác định thì hộ mình và làm bài hộ mình nhé !

Cảm ơn các bạn nhiều nhé

 

3
10 tháng 6 2020

1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk

2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV

3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.

4. Hung and his friend (play) _play____ badminton

5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.

6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.

7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.

8. There (be) _are_______ animals in the circus.

9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?

10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?

11. How old _is_____ she ?

12. How __is_____ she ?

13. MY children (go) _goes______ to school by bike 

14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.

15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month

16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it

17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee

18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs

19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike

20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?

- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai

11 tháng 6 2020

Cảm ơn cậu nhé

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 1 2024

1. T

2. T

3. F

3.F

1. Minh is nine years old. (Minh 9 tuổi.)

2. Minh is from Viet Nam. (Minh đến từ Việt Nam.)

3. Tony is from Australia. (Tony đến từ Úc.)

4. Laura is from America. (Laura đến từ Mĩ.)

11 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. How can I get to the bookshop?

(Làm thế nào để tôi có thể đến hiệu sách?) 

2. How can I get to the campsite?

(Làm thế nào để tôi có thể đến khu cắm trại?) 

Lời giải chi tiết:

1. c      2. a

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. A: Would you like some chips? (Cậu muốn chút khoai chiên không?)

    B: No, thanks. (Tớ không. Cảm ơn.)

    A: What do you want to eat? (Thế cậu muốn ăn gì?)

    B: I want some grapes. (Tớ muốn một ít nho.)

2. A: What do you want to eat? (Cậu muốn ăn gì?)

    B: I want some jam. (Tớ muốn một ít mứt.)

    A: What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)

    B: I want some lemonade. (Tớ muốn chút nước chanh.)

Lời giải:

1. a       2. a

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. 

A: What's she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) 

B: She's riding a horse. (Cô ấy đang cưỡi ngựa.) 

A: Can you ride a horse? (Bạn có thể cưỡi ngựa không?) 

B: Yes, I can. (Mình có thể.) 

2. 

A: Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn dương cầm không?) 

B: No, I can't. (Mình không thể.)

A: Can you play the guitar? (Bạn biết chơi đàn ghi-ta chứ?) 

B: Yes, I can. I can do it well! (Mình có. Mình có thể chơi tốt nữa cơ!) 

Lời giải:

1. b      2. b 

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1 2024

a.

Happy birthday, Lucy! (Chúc mừng sinh nhật Lucy nha.)

Thank you. (Cảm ơn cậu!)

b.

What do you want to eat, Nam? (Nam, bạn muốn ăn gì?)

I want some jam. (Tôi muốn một ít mứt.)

What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)

I want some juice. (Tôi muốn một ít nước ép.)