Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
| ||
| ||
| ||
|
| ||
| ||
| ||
|
học tốt
Hung goes jogging (chạy bộ) in the morning (vào bưổi sáng) 4 times (4 lần) a week (1 tuần).
He plays football (chơi đá banh) with his friends (với bạn bạn ấy) 3 times (3 lần) a week (1 tuần).
He visits (thăm) his grandparents (ông bà bạn ấy) once (1 lần) a week (1 tuần).
He surfs (lướt) the internet twice (2 lần) a week (1 tuần).
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books | B. pencils | C. rulers | D. bags |
2. A. read | B. teacher | C.eat | D. ahead |
3. A. tenth | B. math | C. brother | D. theater |
4. A. has | B. name | C. family | D. lamp |
5. A. does | B. watches | C. finishes | D. brushes |
6. A. city | B. fine | C. kind | D. like |
7. A. bottle | B. job | C. movie | D. chocolate |
8. A. son | B. come | C. home | D. mother |
Exercise 1: Choose the word that has the different main stress
1. A. exchange | B. problem | C. castle | D. greedy |
2. A. accident | B. dangerous | C. preventing | D. balcony |
3. A. forest | B. garden | C. return | D. listen |
1. kitchen. 2.apples. 3. use. 4. not. 5. sharp. 6. cut. Mà bạn có thể kết bạn với tôi ko?
1. kitchen; 2. apples; 3. use; 4. not; 5. sharp; 6. cut
Chúc bạn học tốt!O O ❤❤❤❤❤
B
C
A
D
B
thanks